Từ điển tên

Tên Chí LĩnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chí Lĩnh

Tên Chí Lĩnh là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện mong ước của cha mẹ về một người con thông minh, tài giỏi và có chí khí lớn. Tên "Chí" có nghĩa là ý chí, hoài bão, ước mơ. Đây là một đức tính quan trọng của con người, giúp con người vượt qua khó khăn, thử thách và đạt được những thành công trong cuộc sống. Tên "Lĩnh" có nghĩa là ngọn đồi, đỉnh núi. Đây là một biểu tượng cho sự cao quý, tầm nhìn xa rộng và sự thành công. Do đó, tên Chí Lĩnh thể hiện mong ước của cha mẹ về một người con có ý chí kiên cường, luôn phấn đấu để đạt được những mục tiêu cao cả trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chí tên Lĩnh

Tên đệm Chí

Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó.

Tên chính Lĩnh

Lĩnh có nghĩa là đỉnh núi, lãnh địa, đất đai. Ngoài ra, tên Lĩnh còn có thể được hiểu theo nghĩa là "linh thiêng, huyền bí". Khi đặt tên Lĩnh cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ có một cuộc sống tốt đẹp, gặp nhiều may mắn, và được che chở bởi các đấng thần linh. Tên Lĩnh có thể được hiểu theo nhiều cách khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh và hoàn cảnh sử dụng. Tuy nhiên, nhìn chung, tên Lĩnh thường mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự cao quý, thanh tao, mạnh mẽ, kiên cường.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Chí Lĩnh

Tên ghép với đệm Chí

Có tổng số 324 tên ghép với đệm Chí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chí Đồng, Chí Thiêm, Chí Niệm, Chí Thăng, Chí Trữ, Chí Vững, Chí Thùy, Chí Thật, Chí Đoàn,

Đệm ghép với tên Lĩnh

Có tổng số 60 đệm ghép với tên Lĩnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lĩnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Châu Lĩnh, Lê Lĩnh, Triệu Lĩnh, Bá Lĩnh, Duy Lĩnh, Phượng Lĩnh, Phúc Lĩnh, Phú Lĩnh, Cương Lĩnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chí Lĩnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chí Lĩnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chí Lĩnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chí Lĩnh

Giới tính

Tên Chí Lĩnh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chí Lĩnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chí kết hợp với tên Lĩnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chí và giới tính của người có tên Lĩnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chí Lĩnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chí Lĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chí Lĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chí Lĩnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chí Lĩnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chí Lĩnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chí Lĩnh có tổng cộng 75 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chí Lĩnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chí là mệnh Hỏa và Tên Lĩnh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chí Lĩnh cần xác định rõ ràng đệm Chí và tên Lĩnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chí Lĩnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 75 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chí Lĩnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chí Lĩnh sang thần số học
CHÍ LĨNH
99
38358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chí Lĩnh

Tên tiếng Anh cho tên Chí Lĩnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jonathan 蛭嶺
  • 蛭 - chất (con đỉa)
  • 嶺 - ngũ lãnh (ngũ lĩnh: dãy núi)
Otha 摯𦆺
  • 摯 - chí tình; chí súng vào đầu
  • 𦆺 - vải lĩnh, quần lĩnh
Kendarius 𤴡領
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 領 - lãnh đạo; lãnh xướng; lãnh đủ
Lemarcus 𤴡𦆺
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 𦆺 - vải lĩnh, quần lĩnh
Jermery 𤴡嶺
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 嶺 - ngũ lãnh (ngũ lĩnh: dãy núi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chí Lĩnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chí Lĩnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chí Lĩnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chí Lĩnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu