Ý nghĩa tên Chí Trực
. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Chí tên Trực
Tên đệm Chí
Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó.
Tên chính Trực
"Trực" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "thẳng". Tên "Trực" thường được dùng để chỉ những người có tính cách ngay thẳng, chính trực, không khuất phục trước cường quyền, áp bức. Ngoài ra, "trực" còn có nghĩa là "đối diện", "gặp gỡ".
Các tên liên quan với Chí Trực
Tên ghép với đệm Chí
Có tổng số 324 tên ghép với đệm Chí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Chí Đồng, Chí Thiêm, Chí Niệm, Chí Thăng, Chí Trữ, Chí Cơ, Chí Phục, Chí Nhanh, Chí Thẳng,
Đệm ghép với tên Trực
Có tổng số 46 đệm ghép với tên Trực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hồng Trực, Xuân Trực, Nghi Trực, Bá Trực, Cao Trực, Sĩ Trực, Đức Trực, Tử Trực, Mậu Trực,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chí Trực
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chí Trực được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chí Trực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chí Trực
Giới tính
Tên Chí Trực thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chí Trực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Chí kết hợp với tên Trực có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chí và giới tính của người có tên Trực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chí Trực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Chí Trực trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chí Trực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
í
-
-
T
-
-
r
-
-
ự
-
-
c
-
Tên Chí Trực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chí Trực trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Chí Trực bao gồm:
- Đệm Chí có 15 cách viết.
- Tên Trực có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Chí Trực có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Chí Trực trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Chí là mệnh Hỏa và Tên Trực là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chí Trực cần xác định rõ ràng đệm Chí và tên Trực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chí Trực trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Chí Trực trong thần số học
C | H | Í | T | R | Ự | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | ||||||
3 | 8 | 2 | 9 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.