Ý nghĩa tên Tử Trực
Tên Tử Trực có ý nghĩa là người chính trực, ngay thẳng, luôn hành động theo lẽ phải. Họ là những người có tính cách mạnh mẽ, kiên định, luôn kiên trì theo đuổi mục tiêu của mình. Họ cũng là những người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng học hỏi và thích nghi nhanh chóng với mọi hoàn cảnh. Họ thường có trực giác tốt, có thể đưa ra những quyết định sáng suốt và đúng đắn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tử tên Trực
Tên đệm Tử
"Tử" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là màu tím, biểu tượng cho sự quý phái, sang trọng, hoàng gia.
Tên chính Trực
"Trực" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "thẳng". Tên "Trực" thường được dùng để chỉ những người có tính cách ngay thẳng, chính trực, không khuất phục trước cường quyền, áp bức. Ngoài ra, "trực" còn có nghĩa là "đối diện", "gặp gỡ".
Các tên liên quan với Tử Trực
Tên ghép với đệm Tử
Có tổng số 38 tên ghép với đệm Tử trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tử. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tử Huy, Tử Dương, Tử Huân, Tử Lang, Tử Tuấn, Tử Hân, Tử Hải, Tử Thành, Tử Long,
Đệm ghép với tên Trực
Có tổng số 46 đệm ghép với tên Trực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hồng Trực, Xuân Trực, Đức Trực, Sĩ Trực, Chí Trực, Mậu Trực, Huy Trực, Mai Trực, Duy Trực,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tử Trực
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tử Trực được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tử Trực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tử Trực
Giới tính
Tên Tử Trực thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tử Trực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tử kết hợp với tên Trực có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tử và giới tính của người có tên Trực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tử Trực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tử Trực trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tử Trực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ử
-
-
T
-
-
r
-
-
ự
-
-
c
-
Tên Tử Trực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tử Trực trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tử Trực bao gồm:
- Đệm Tử có 12 cách viết.
- Tên Trực có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tử Trực có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tử Trực trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tử là mệnh Mộc và Tên Trực là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tử Trực cần xác định rõ ràng đệm Tử và tên Trực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tử Trực trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tử Trực trong thần số học
T | Ử | T | R | Ự | C | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | |||||
2 | 2 | 9 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.