Ý nghĩa tên Chính Đức
Là sự kết hợp của hai chữ "Chính" và "Đức". "Chính" mang ý nghĩa là chính trực, ngay thẳng, công bằng. "Đức" tượng trưng cho đạo đức, phẩm chất tốt đẹp, lòng nhân hậu. Tên Chính Đức phản ánh khát vọng của cha mẹ về một đứa con có phẩm chất đạo đức tốt, sống chính trực, ngay thẳng và được mọi người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Chính tên Đức
Tên đệm Chính
Theo tiếng Hán - Việt, "Chính" có nghĩa là đúng đắn, thẳng thắn, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. Vì vậy đặt đệm này cho con, bố mẹ hi vọng con là người thuần nhất, khuôn phép, là người quang minh chính đại, rõ ràng không riêng tư, lòng dạ thẳng thắn.
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Chính Đức
Tên ghép với đệm Chính
Có tổng số 94 tên ghép với đệm Chính trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Chính Kiên, Chính Thuận, Chính Trung, Chính Nguyên, Chính Trực, Chính Minh, Chính Hữu, Chính Nghĩa,
Đệm ghép với tên Đức
Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Ân Đức, Huyền Đức, Long Đức, Tạ Đức, Tân Đức, Nghĩa Đức, Đức Đức, Lâm Đức, Vĩnh Đức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chính Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chính Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chính Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chính Đức
Giới tính
Tên Chính Đức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chính Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Chính kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chính và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chính Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Chính Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chính Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
í
-
-
n
-
-
h
-
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Tên Chính Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chính Đức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Chính Đức bao gồm:
- Đệm Chính có 2 cách viết.
- Tên Đức có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Chính Đức có tổng cộng 2 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Chính Đức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Chính là mệnh Kim và Tên Đức là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chính Đức cần xác định rõ ràng đệm Chính và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chính Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 2 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Chính Đức trong thần số học
C | H | Í | N | H | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | |||||||
3 | 8 | 5 | 8 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.