Từ điển tên

Tên Chính KhảiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chính Khải

Tên Chính Khải mang ý nghĩa về một người chính trực, ngay thẳng, trong sáng và có lý tưởng cao đẹp. "Chính" thể hiện sự ngay chính, đúng đắn, hợp lẽ phải. "Khải" mang ý nghĩa khai sáng, mở rộng tầm nhìn, đem đến sự sáng suốt và trí tuệ. Cá nhân sở hữu tên Chính Khải thường có bản tính trung thực, đáng tin cậy, có lập trường vững vàng và luôn hành động theo lẽ phải. Họ cũng là những người thông minh, có tư duy logic, thích khám phá và học hỏi những điều mới mẻ. Tên Chính Khải hàm ý về một tương lai光明正大, sự nghiệp phát triển vững chắc, được mọi người kính trọng và ngưỡng mộ. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chính tên Khải

Tên đệm Chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Chính" có nghĩa là đúng đắn, thẳng thắn, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. Vì vậy đặt đệm này cho con, bố mẹ hi vọng con là người thuần nhất, khuôn phép, là người quang minh chính đại, rõ ràng không riêng tư, lòng dạ thẳng thắn.

Tên chính Khải

"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Tên "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Chính Khải

Tên ghép với đệm Chính

Có tổng số 94 tên ghép với đệm Chính trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chính Khiêm, Chính Phất, Chính Cảnh, Chính Thống, Chính Quyết, Chính Tam, Chính Lãm, Chính Triết, Chính Chung,

Đệm ghép với tên Khải

Có tổng số 105 đệm ghép với tên Khải trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nghĩa Khải, Thái Khải, Quý Khải, Duyên Khải, Lâm Khải, Danh Khải, Hoài Khải, Tất Khải, Thới Khải,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chính Khải

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chính Khải được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chính Khải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chính Khải

Giới tính

Tên Chính Khải thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chính Khải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chính kết hợp với tên Khải có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chính và giới tính của người có tên Khải. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chính Khải đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chính Khải trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chính Khải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chính Khải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chính Khải trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chính Khải bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chính Khải có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chính Khải trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chính là mệnh Kim và Tên Khải là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chính Khải cần xác định rõ ràng đệm Chính và tên Khải được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chính Khải trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chính Khải trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chính Khải sang thần số học
CHÍNH KHI
919
385828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chính Khải

Tên tiếng Anh cho tên Chính Khải
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Randy 政垲
  • 政 - triều chính, chính đảng, chính phủ, chính biến; bưu chính
  • 垲 - khải (khu đất cao mà khô)
Jayden 正启
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
  • 启 - khải môn (mở cửa), khải phong (mở bì thư); khải đính (nhổ neo)
Augustine 正垲
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
  • 垲 - khải (khu đất cao mà khô)
Alvie 正凱
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
  • 凱 - ngai vàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chính Khải đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chính Khải

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chính Khải

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chính Khải / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu