Từ điển tên

Tên Chính ChungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chính Chung

Chính Chung là tên gọi chỉ tính cách thẳng chính, công bằng, luôn hành xử theo lẽ phải và nguyên tắc. Người sở hữu cái tên này thường được kính trọng, ngưỡng mộ vì sự bác ái, hết lòng vì mọi người. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chính tên Chung

Tên đệm Chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Chính" có nghĩa là đúng đắn, thẳng thắn, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. Vì vậy đặt đệm này cho con, bố mẹ hi vọng con là người thuần nhất, khuôn phép, là người quang minh chính đại, rõ ràng không riêng tư, lòng dạ thẳng thắn.

Tên chính Chung

Nghĩa Hán Việt là kết cuộc, cái chuông, thể hiện con người có tính cách trầm tĩnh, hoàn hảo, thận trọng, nghiêm túc.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Chính Chung

Tên ghép với đệm Chính

Có tổng số 94 tên ghép với đệm Chính trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chính Triết, Chính Lãm, Chính Tam, Chính Quyết, Chính Thống, Chính Lâm, Chính Hiếu, Chính Chất, Chính Nghị,

Đệm ghép với tên Chung

Có tổng số 98 đệm ghép với tên Chung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nhật Chung, Hùng Chung, Đắc Chung, Hiếu Chung, Hưng Chung, Lâm Chung, Tá Chung, Tự Chung, Tuấn Chung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chính Chung

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chính Chung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chính Chung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chính Chung

Giới tính

Tên Chính Chung thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chính Chung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chính kết hợp với tên Chung có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chính và giới tính của người có tên Chung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chính Chung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chính Chung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chính Chung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chính Chung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chính Chung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chính Chung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chính Chung có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chính Chung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chính là mệnh Kim và Tên Chung là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chính Chung cần xác định rõ ràng đệm Chính và tên Chung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chính Chung trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chính Chung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chính Chung sang thần số học
CHÍNH CHUNG
93
38583857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chính Chung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chính Chung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chính Chung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu