Từ điển tên

Tên Danh KhảiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Danh Khải

Danh Khải là cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, là sự kết hợp giữa hai chữ "Danh" và "Khải". "Danh" trong tiếng Hán có nghĩa là "tên gọi, danh tiếng, sự nổi tiếng". "Khải" có nghĩa là "mở ra, sáng sủa, thông minh". Khi kết hợp lại, "Danh Khải" mang ý nghĩa chỉ người có tên tuổi, danh tiếng lẫy lừng, sáng suốt và thông minh. Người sở hữu cái tên này thường được kỳ vọng sẽ gặt hái được nhiều thành công trong cuộc sống, trở thành người có địa vị cao trong xã hội và được mọi người kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Danh tên Khải

Tên đệm Danh

Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Đệm "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Đệm "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.

Tên chính Khải

"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Tên "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Danh Khải

Tên ghép với đệm Danh

Có tổng số 184 tên ghép với đệm Danh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Danh Lưu, Danh Liêm, Danh Thủy, Danh Diễn, Danh Khuê, Danh Luân, Danh Trưởng, Danh Thuấn, Danh Hóa,

Đệm ghép với tên Khải

Có tổng số 105 đệm ghép với tên Khải trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lâm Khải, Duyên Khải, Quý Khải, Thái Khải, Chính Khải, Hoài Khải, Tất Khải, Thới Khải, Khai Khải,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Danh Khải

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Danh Khải được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Danh Khải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Danh Khải

Giới tính

Tên Danh Khải thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Danh Khải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Danh kết hợp với tên Khải có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Danh và giới tính của người có tên Khải. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Danh Khải đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Danh Khải trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Danh Khải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Danh Khải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Danh Khải trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Danh Khải bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Danh Khải có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Danh Khải trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Danh là mệnh Hỏa và Tên Khải là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Danh Khải cần xác định rõ ràng đệm Danh và tên Khải được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Danh Khải trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Danh Khải trong thần số học

Bảng quy đổi tên Danh Khải sang thần số học
DANH KHI
119
45828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Danh Khải

Tên tiếng Anh cho tên Danh Khải
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jayden 爭启
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 启 - khải môn (mở cửa), khải phong (mở bì thư); khải đính (nhổ neo)
Augustine 爭垲
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 垲 - khải (khu đất cao mà khô)
Alvie 爭凱
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 凱 - ngai vàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Danh Khải đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Danh Khải

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Danh Khải

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Danh Khải / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu