Ý nghĩa tên Chính Thống
Chính Thống là một tên gọi tượng trưng cho sự正 thống, trung thực và chính trực. Những người sở hữu cái tên này thường có tính cách mạnh mẽ, chính trực và đáng tin cậy. Họ luôn cố gắng hành động đúng đắn và tôn trọng luật pháp, đạo đức. Chính Thống cũng là người có trí tuệ và thông minh, họ luôn học hỏi và tìm tòi những điều mới. Họ là những người đáng tin cậy và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Chính tên Thống
Tên đệm Chính
Theo tiếng Hán - Việt, "Chính" có nghĩa là đúng đắn, thẳng thắn, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. Vì vậy đặt đệm này cho con, bố mẹ hi vọng con là người thuần nhất, khuôn phép, là người quang minh chính đại, rõ ràng không riêng tư, lòng dạ thẳng thắn.
Tên chính Thống
Nghĩa Hán Việt là nối tiếp liên tục, diễn tả sự việc liên tục, hành động vẹn toàn trước sau, thái độ nghiêm túc đầy đủ.
Các tên liên quan với Chính Thống
Tên ghép với đệm Chính
Có tổng số 94 tên ghép với đệm Chính trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Chính Cảnh, Chính Phất, Chính Khải, Chính Khiêm, Chính Quyết, Chính Tam, Chính Lãm, Chính Triết, Chính Chung,
Đệm ghép với tên Thống
Có tổng số 47 đệm ghép với tên Thống trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thống. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bảo Thống, Việt Thống, Huy Thống, Kim Thống, Thanh Thống, Gia Thống, Đại Thống, Phước Thống, Trọng Thống,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chính Thống
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chính Thống được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chính Thống. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chính Thống
Giới tính
Tên Chính Thống thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chính Thống. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Chính kết hợp với tên Thống có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chính và giới tính của người có tên Thống. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chính Thống đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Chính Thống trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chính Thống trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
í
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
h
-
-
ố
-
-
n
-
-
g
-
Chính Thống trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chính Thống
- Tính từ: thuộc dòng chính của một học phái, một tôn giáo, theo đúng tinh thần của người đề xướng, sáng lập ra học phái hoặc tôn giáo ấy
- tôn giáo chính thống
- học phái chính thống
- Tính từ: được thừa nhận là chính thức trong một thời đại, một chế độ
- tư tưởng chính thống
- nền văn học chính thống
Tên Chính Thống trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chính Thống trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Chính Thống bao gồm:
- Đệm Chính có 2 cách viết.
- Tên Thống có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Chính Thống có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Chính Thống trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Chính là mệnh Kim và Tên Thống là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chính Thống cần xác định rõ ràng đệm Chính và tên Thống được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chính Thống trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Chính Thống trong thần số học
C | H | Í | N | H | T | H | Ố | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 6 | |||||||||
3 | 8 | 5 | 8 | 2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.