Từ điển tên

Tên Chúc ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chúc Thanh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Chúc Thanh.

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chúc tên Thanh

Tên đệm Chúc

Chúc có nghĩa là chúc mừng, cầu phúc, mong ước điều tốt đẹp. Đệm Chúc cũng có thể hiểu theo nghĩa khấn, cầu khẩn. Cha mẹ đặt đệm Chúc cho con với mong muốn con sẽ luôn được che chở, phù hộ, có cuộc sống bình an, hạnh phúc, gặp nhiều may mắn.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Chúc Thanh

Tên ghép với đệm Chúc

Có tổng số 50 tên ghép với đệm Chúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chúc Hoa, Chúc Đoan, Chúc My, Chúc Mừng, Chúc Quý, Chúc Điệp, Chúc Loan, Chúc Nữ, Chúc Khang,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Linh Thanh, Đổ Thanh, Lục Thanh, Hoa Thanh, Uyển Thanh, Sĩ Thanh, Bùi Thanh, Tuyền Thanh, Thuận Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chúc Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chúc Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chúc Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chúc Thanh

Giới tính

Tên Chúc Thanh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chúc Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chúc kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chúc và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chúc Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chúc Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chúc Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chúc Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chúc Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chúc Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chúc Thanh có tổng cộng 168 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chúc Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chúc là mệnh Kim và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chúc Thanh cần xác định rõ ràng đệm Chúc và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chúc Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 168 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chúc Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chúc Thanh sang thần số học
CHÚC THANH
31
3832858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chúc Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Chúc Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kirk 粥鲭
  • 粥 - cơm cháo, rau cháo
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Myron 属鲭
  • 属 - thuộc (dưới quyền); phụ thuộc
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Antoine 燭鲭
  • 燭 - bó đuốc, củi đuốc, đèn đuốc
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Johnathon 矚鲭
  • 矚 - cao chiêm viễn chúc (nhìn đăm đăm)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Marcellus 囑鲭
  • 囑 - chúc thư, di chúc
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Torrey 祝鲭
  • 祝 - bỗng chốc, chốc lát, chốc chốc
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Dedrick 瞩鲭
  • 瞩 - cao chiêm viễn chúc (nhìn đăm đăm)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Bethanie 鬻鲭
  • 鬻 - dục văn vi sinh (bán văn mà sống)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Lorne 𨃷鲭
  • 𨃷 - chen chúc
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Sedrick 烛鲭
  • 烛 - chúc tâm (nến đốt); chúc đài (chân cắm nến)
  • 鲭 - thanh (cá thu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chúc Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chúc Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chúc Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chúc Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu