Từ điển tên

Tên Chung TìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chung Tình

Chung Tình là một cái tên đẹp và ý nghĩa, tượng trưng cho một người thủy chung, son sắt trong tình cảm. Những người mang tên Chung Tình thường được đánh giá là đáng tin cậy, chân thành và có trách nhiệm. Họ luôn giữ lời hứa, coi trọng tình nghĩa và hết lòng vì những người mình yêu thương. Ngoài ra, Chung Tình còn thể hiện sự kiên định, mạnh mẽ và không dễ bị lung lay bởi những tác động bên ngoài. Đây là một cái tên mang theo nhiều giá trị tốt đẹp, phù hợp với những bậc cha mẹ mong muốn con cái mình có một cuộc sống hạnh phúc, trọn vẹn và đủ đầy về mặt tình cảm. Sửa bởi Từ điển tên

43 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chung tên Tình

Tên đệm Chung

Nghĩa Hán Việt là kết cuộc, cái chuông, thể hiện con người có tính cách trầm tĩnh, hoàn hảo, thận trọng, nghiêm túc.

Tên chính Tình

Nghĩa Hán Việt là tình cảm, những cảm xúc nảy sinh trong lòng người, chỉ vào điều tốt đẹp cơ bản, bản chất chính xác.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Chung Tình

Tên ghép với đệm Chung

Có tổng số 55 tên ghép với đệm Chung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Chung Châu, Chung Tính,

Đệm ghép với tên Tình

Có tổng số 73 đệm ghép với tên Tình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tình. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phương Tình, Hoa Tình, Thương Tình, Tú Tình, Ái Tình, Tâm Tình, Thu Tình, Như Tình, Mỹ Tình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chung Tình

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chung Tình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chung Tình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chung Tình

Giới tính

Tên Chung Tình thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chung Tình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chung kết hợp với tên Tình có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chung và giới tính của người có tên Tình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chung Tình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chung Tình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chung Tình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Chung Tình trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Chung Tình

Tên Chung Tình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chung Tình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chung Tình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chung Tình có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chung Tình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chung là mệnh Kim và Tên Tình là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chung Tình cần xác định rõ ràng đệm Chung và tên Tình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chung Tình trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chung Tình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chung Tình sang thần số học
CHUNG TÌNH
39
3857258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Chung Tình

Tên tiếng Anh cho tên Chung Tình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jaylynn 钟晴
  • 钟 - chung tình
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Luanne 盅晴
  • 盅 - trung (chung: đồ không đựng gì)
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Ragan 螽晴
  • 螽 - chung (cào cào, châu chấu)
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Shavonda 鐘晴
  • 鐘 - chung rượu
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Lekeshia 终晴
  • 终 - chung kết; lâm chung
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Latresa 終晴
  • 終 - chon von; chon chót
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Renota 鈡晴
  • 鈡 - chung tình
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Shaletha 鍾晴
  • 鍾 - chung tình
  • 晴 - tình (trời trong sáng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chung Tình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chung Tình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chung Tình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chung Tình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu