Từ điển tên

Tên Chương ĐứcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chương Đức

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Chương Đức.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chương tên Đức

Tên đệm Chương

"Chương" trong tiếng Hán - Việt mang ý nghĩa văn tự viết thành bài, thành thiên, còn có nghĩa là sáng sủa, tốt đẹp. Bên cạnh đó, trong một số trường hợp "Chương" hàm ý đệm của một loại ngọc đẹp. Vì vậy khi đặt đệm này cho con, trên nhiều phương diện bố mẹ muốn mang đến cho con những thứ tốt đẹp, tề chỉnh nhất.

Tên chính Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Chương Đức

Tên ghép với đệm Chương

Có tổng số 18 tên ghép với đệm Chương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chương Cường, Chương Khánh, Chương Kỳ, Chương Tấn, Chương Nhã, Chương Nghi, Chương Duy, Chương Nguyên, Chương Hiệp,

Đệm ghép với tên Đức

Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Sư Đức, Di Đức, Nguyệt Đức, Quảng Đức, Sáu Đức, Chân Đức, Kỷ Đức, Nhơn Đức, Thảo Đức,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chương Đức

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chương Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chương Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chương Đức

Giới tính

Tên Chương Đức thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chương Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chương kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chương và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chương Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chương Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chương Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chương Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chương Đức trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chương Đức bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chương Đức có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chương Đức trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chương là mệnh Hỏa và Tên Đức là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chương Đức cần xác định rõ ràng đệm Chương và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chương Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chương Đức trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chương Đức sang thần số học
CHƯƠNG ĐC
363
385743

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chương Đức

Tên tiếng Anh cho tên Chương Đức
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Isabelle 章德
  • 章 - văn chương; hiến chương; huy chương
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Kia 樟德
  • 樟 - chương não (cây cho dầu khử trùng)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Lyndsay 脹德
  • 脹 - chương lên, chết chương
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Jacques 嫜德
  • 嫜 - chương (bố chồng)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Nickie 蟑德
  • 蟑 - chương lang (con gián)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Kasi 彰德
  • 彰 - chương thiện đản ác (phô cái đẹp che cái xấu)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Shunta 張德
  • 張 - khai trương; khoa trương
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Kina 獐德
  • 獐 - chương (con hoẵng)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Latishia 璋德
  • 璋 - chương (tấm ngọc, làm đồ chơi cho con trai ngày xưa)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Reshonda 麞德
  • 麞 - chương (con hoẵng)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chương Đức đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chương Đức

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chương Đức

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chương Đức / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu