Từ điển tên

Tên Công HinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Hinh

Tên Công Hinh mang ý nghĩa là người có công lao to lớn trong việc xây dựng hoặc bảo vệ đất nước, gia đình hay cộng đồng. Tên thể hiện sự trân trọng và biết ơn đối với những đóng góp của người đó, đồng thời hàm chứa mong ước về một cuộc sống thành công, có ý nghĩa và mang lại lợi ích cho xã hội. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Hinh

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Hinh

Tên Hinh trong tiếng Hán có nghĩa là "hình ảnh". Đây là một cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng quan sát nhạy bén. Người sở hữu tên Hinh thường có khả năng ghi nhớ tốt, tư duy logic và có năng khiếu về nghệ thuật. Họ là những người có tính cách hòa đồng, thân thiện và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Tuy nhiên, đôi khi họ có thể hơi nhút nhát và thiếu tự tin vào bản thân. Với sự nỗ lực và kiên trì, những người tên Hinh có thể đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Công Hinh

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Hứa, Công Thê, Công Phiêu, Công Chiều, Công Thật, Công Phê, Công Thừa, Công Khá, Công Chiểu,

Đệm ghép với tên Hinh

Có tổng số 20 đệm ghép với tên Hinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Ngọc Hinh, Nguyên Hinh, Thị Hinh, Hữu Hinh, Lợi Hinh, Ý Hinh, Lê Hinh, Sỹ Hinh, Gia Hinh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Hinh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Công Hinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Hinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Hinh

Giới tính

Tên Công Hinh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Hinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Hinh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Hinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Hinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Hinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Hinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Hinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Hinh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Hinh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Hinh có tổng cộng 7 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Hinh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Hinh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Hinh cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Hinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Hinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 7 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Hinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Hinh sang thần số học
CÔNG HINH
69
357858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Hinh

Tên tiếng Anh cho tên Công Hinh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功馨
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 馨 - đành hanh
Brendan 䲲馨
  • 䲲 - chim công, lông công
  • 馨 - đành hanh
Drew 攻馨
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 馨 - đành hanh
Geoffrey 蚣馨
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 馨 - đành hanh
Callie 公馨
  • 公 - công an; công bình; công chúa; công cốc; công kênh; công chứng, cửa công, phép công
  • 馨 - đành hanh
Alec 䲨馨
  • 䲨 - chim công, lông công
  • 馨 - đành hanh
Brooklynn 工馨
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 馨 - đành hanh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Hinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Hinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Hinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Hinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu