Từ điển tên

Tên Lê HinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Hinh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lê Hinh.

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Hinh

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Hinh

Tên Hinh trong tiếng Hán có nghĩa là "hình ảnh". Đây là một cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng quan sát nhạy bén. Người sở hữu tên Hinh thường có khả năng ghi nhớ tốt, tư duy logic và có năng khiếu về nghệ thuật. Họ là những người có tính cách hòa đồng, thân thiện và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Tuy nhiên, đôi khi họ có thể hơi nhút nhát và thiếu tự tin vào bản thân. Với sự nỗ lực và kiên trì, những người tên Hinh có thể đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Lê Hinh

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lê Giao, Lê Giáp, Lê Doãn, Lê Quí, Lê Hiển, Lê Tới, Lê Thông, Lê Pha, Lê Thoại,

Đệm ghép với tên Hinh

Có tổng số 20 đệm ghép với tên Hinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ý Hinh, Lợi Hinh, Hữu Hinh, Thị Hinh, Nguyên Hinh, Công Hinh, Ngọc Hinh, Sỹ Hinh, Gia Hinh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Hinh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lê Hinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Hinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Hinh

Giới tính

Tên Lê Hinh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Hinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Hinh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Hinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Hinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Hinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Hinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Hinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Hinh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Hinh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Hinh có tổng cộng 11 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Hinh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Hinh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Hinh cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Hinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Hinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 11 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Hinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Hinh sang thần số học
LÊ HINH
59
3858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lê Hinh

Tên tiếng Anh cho tên Lê Hinh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 黎馨
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
  • 馨 - đành hanh
Maryann 梨馨
  • 梨 - quả lê
  • 馨 - đành hanh
Paulette 蔾馨
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 馨 - đành hanh
Emilie 犂馨
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 馨 - đành hanh
Sharron 藜馨
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 馨 - đành hanh
Portia 犁馨
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 馨 - đành hanh
Patrica 棃馨
  • 棃 - quả lê
  • 馨 - đành hanh
Carolyne 𠠍馨
  • 𠠍 - kéo lê
  • 馨 - đành hanh
Loretha 璃馨
  • 璃 - pha lê
  • 馨 - đành hanh
Samella 荔馨
  • 荔 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 馨 - đành hanh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Hinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Hinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Hinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Hinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu