Từ điển tên

Tên Lợi HinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lợi Hinh

- Lợi: Có ý nghĩa là lợi ích, may mắn, thuận lợi trong cuộc sống.- Hinh: Có ý nghĩa là hình dáng, vẻ đẹp, dung mạo. Kết hợp lại, tên Lợi Hinh mang ý nghĩa mong ước người mang tên sẽ có cuộc sống thuận lợi, may mắn và sở hữu ngoại hình đẹp, ưa nhìn. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lợi tên Hinh

Tên đệm Lợi

Theo từ điển Hán Việt, "Lợi" có nghĩa là hữu ích, may mắn, có lợi, được lợi, mang lại lợi ích. Đệm Lợi là một cái đệm hay cho bé trai, mang ý nghĩa cầu mong con có một cuộc sống tốt đẹp, gặp nhiều may mắn, tài lộc, mang lại lợi ích cho mọi người và thành công trong cuộc sống.

Tên chính Hinh

Tên Hinh trong tiếng Hán có nghĩa là "hình ảnh". Đây là một cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng quan sát nhạy bén. Người sở hữu tên Hinh thường có khả năng ghi nhớ tốt, tư duy logic và có năng khiếu về nghệ thuật. Họ là những người có tính cách hòa đồng, thân thiện và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Tuy nhiên, đôi khi họ có thể hơi nhút nhát và thiếu tự tin vào bản thân. Với sự nỗ lực và kiên trì, những người tên Hinh có thể đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lợi Hinh

Tên ghép với đệm Lợi

Có tổng số 16 tên ghép với đệm Lợi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lợi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lợi Minh, Lợi Nhuận, Lợi Nghiệp, Lợi Châu, Lợi Phước, Lợi Hưng, Lợi Thọ, Lợi Linh, Lợi Ngân,

Đệm ghép với tên Hinh

Có tổng số 20 đệm ghép với tên Hinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hữu Hinh, Thị Hinh, Nguyên Hinh, Công Hinh, Ngọc Hinh, Ý Hinh, Lê Hinh, Sỹ Hinh, Gia Hinh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lợi Hinh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lợi Hinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lợi Hinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lợi Hinh

Giới tính

Tên Lợi Hinh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lợi Hinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lợi kết hợp với tên Hinh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lợi và giới tính của người có tên Hinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lợi Hinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lợi Hinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lợi Hinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lợi Hinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lợi Hinh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lợi Hinh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lợi Hinh có tổng cộng 6 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lợi Hinh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lợi là mệnh Hỏa và Tên Hinh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lợi Hinh cần xác định rõ ràng đệm Lợi và tên Hinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lợi Hinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 6 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lợi Hinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lợi Hinh sang thần số học
LI HINH
699
3858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lợi Hinh

Tên tiếng Anh cho tên Lợi Hinh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sarah 利馨
  • 利 - ích lợi
  • 馨 - đành hanh
Vera 莉馨
  • 莉 - lợi (hoa nhài)
  • 馨 - đành hanh
Annabel 蛎馨
  • 蛎 - lợi (con hào)
  • 馨 - đành hanh
Madilynn 俐馨
  • 俐 - lanh lợi
  • 馨 - đành hanh
Berkley 蜊馨
  • 蜊 - lợi (con sò)
  • 馨 - đành hanh
Brookelynn 𪘌馨
  • 𪘌 - lợi răng
  • 馨 - đành hanh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lợi Hinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lợi Hinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lợi Hinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lợi Hinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu