Từ điển tên

Tên Công NamÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Nam

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Công Nam.

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Nam

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Nam

Theo Hán Việt thì tên Nam có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn đi đúng đường chỉ đúng hướng, đi theo đường lối đúng đắn, sống thẳng thắn. Ngoài ra các bậc cha mẹ cũng luôn mong muốn với tên Nam thì con trai sẽ là một chàng trai nam tính, mạnh mẽ, luôn là kim chỉ nam cho mọi người.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Công Nam

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Ân, Công Chánh, Công Đạm, Công Đáng, Công Đăng, Công Trường, Công Anh, Công Mạnh, Công Toàn,

Đệm ghép với tên Nam

Có tổng số 214 đệm ghép với tên Nam trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nam. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

A Nam, An Nam, Anh Nam, Cao Nam, Chí Nam, Trọng Nam, Tuấn Nam, Khánh Nam, Thế Nam,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Nam

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Công Nam

Những năm gần đây xu hướng người có tên Công Nam Đang tăng dần

Tên Công Nam được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Nam. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Công Nam phổ biến nhất tại Thanh Hóa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Công Nam phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Thanh Hóa 0.04%
2 Hà Nội 0.02%
3 Bắc Ninh 0.02%
4 Vĩnh Phúc 0.02%
5 Phú Thọ 0.02%
Bản đồ phân bố tên Công Nam theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Nam

Giới tính

Tên Công Nam thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Nam. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Nam có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Nam. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Nam đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Nam trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Nam trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Nam trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Nam trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Nam bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Nam có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Nam trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Nam là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Nam cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Nam được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Nam trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Nam trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Nam sang thần số học
CÔNG NAM
61
35754

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Nam

Tên tiếng Anh cho tên Công Nam
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功楠
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 楠 - cây nam (cây trò)
Roman 蚣楠
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 楠 - cây nam (cây trò)
Drew 攻柟
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 柟 - cây nam (cây trò)
Geoffrey 蚣柟
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 柟 - cây nam (cây trò)
Caden 工柟
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 柟 - cây nam (cây trò)
Corbin 工枏
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 枏 - cây nam (cây trò)
Quincy 蚣喃
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 喃 - nôm na

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Nam đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Nam

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Nam

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Nam / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu