Ý nghĩa tên Công Nghĩa
Tên Công Nghĩa mang ý nghĩa:* Công: Công bằng, chính trực, đúng đắn.* Nghĩa: Lòng tốt, sự nghĩa hiệp, trọng tình nghĩa. Người tên Công Nghĩa được kỳ vọng sẽ trở thành người sống ngay thẳng, trọng nghĩa khí, luôn hành xử theo lẽ phải, đặt công lý và sự chính trực lên hàng đầu. Họ có trái tim nhân hậu, sẵn sàng che chở và giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Công tên Nghĩa
Tên đệm Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Tên chính Nghĩa
Tên Nghĩa trong nghĩa khí, tên Nghĩa còn có thể hiểu là nghĩa nhân. Tức là người sống biết trước biết sau, biết trên biết dưới. Một người sống một cuộc sống đạo đức và được người khác ngưỡng mộ.
Các tên liên quan với Công Nghĩa
Tên ghép với đệm Công
Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công Ân, Công Đạm, Công Đáng, Công Đăng, Công Đạo, Công Nhật, Công Linh, Công Hiệp, Công Tuyền,
Đệm ghép với tên Nghĩa
Có tổng số 134 đệm ghép với tên Nghĩa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nghĩa. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Danh Nghĩa, Mạnh Nghĩa, Nhân Nghĩa, Đăng Nghĩa, Huy Nghĩa, Tấn Nghĩa, Quốc Nghĩa, Chí Nghĩa, Thanh Nghĩa,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Nghĩa
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Công Nghĩa Đang giảm dần
Tên Công Nghĩa được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Nghĩa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Công Nghĩa phổ biến nhất tại Quảng Ngãi với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Ngãi | 0.03% |
2 | Vĩnh Long | 0.02% |
3 | Hà Giang | 0.02% |
4 | Thái Nguyên | 0.01% |
5 | Lạng Sơn | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Nghĩa
Giới tính
Tên Công Nghĩa thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Nghĩa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Công kết hợp với tên Nghĩa có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Nghĩa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Nghĩa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công Nghĩa trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Công Nghĩa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
-
N
-
-
g
-
-
h
-
-
ĩ
-
-
a
-
Tên Công Nghĩa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Công Nghĩa trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Công Nghĩa bao gồm:
- Đệm Công có 7 cách viết.
- Tên Nghĩa có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Nghĩa có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Công Nghĩa trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Nghĩa là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Nghĩa cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Nghĩa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Nghĩa trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Công Nghĩa trong thần số học
C | Ô | N | G | N | G | H | Ĩ | A | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 9 | 1 | |||||||
3 | 5 | 7 | 5 | 7 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.