Từ điển tên

Tên Công QuangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Quang

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Công Quang.

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Quang

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Quang

Trong tiếng Hán Việt, "Quang" có nghĩa là ánh sáng. Nó là một từ mang ý nghĩa tích cực, biểu tượng cho sự tươi sáng, hy vọng, niềm tin. Quang có thể được dùng để chỉ ánh sáng tự nhiên của mặt trời, mặt trăng, các vì sao, hoặc ánh sáng nhân tạo của đèn, lửa,... Ngoài ra, quang còn có thể được dùng để chỉ sự sáng sủa, rõ ràng, không bị che khuất.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Công Quang

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Ân, Công Chánh, Công Đạm, Công Đáng, Công Đăng, Công Định, Công Phúc, Công Đoàn, Công Bình,

Đệm ghép với tên Quang

Có tổng số 203 đệm ghép với tên Quang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Ánh Quang, Bảo Quang, Chí Quang, Đắc Quang, Đại Quang, Tiến Quang, Thiện Quang, Huy Quang, Thế Quang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Quang

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Công Quang

Những năm gần đây xu hướng người có tên Công Quang Đang tăng dần

Tên Công Quang được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Quang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Công Quang phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Công Quang phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Kạn 0.02%
2 Hải Dương 0.02%
3 Thái Bình 0.02%
4 Thái Nguyên 0.01%
5 Lạng Sơn 0.01%
Bản đồ phân bố tên Công Quang theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Quang

Giới tính

Tên Công Quang thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Quang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Quang có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Quang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Quang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Quang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Quang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Quang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Quang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Quang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Quang có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Quang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Quang là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Quang cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Quang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Quang trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Quang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Quang sang thần số học
CÔNG QUANG
631
357857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Quang

Tên tiếng Anh cho tên Công Quang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功觥
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 觥 - quang đãng
Brendan 䲲胱
  • 䲲 - chim công, lông công
  • 胱 - quang đãng
Drew 攻觥
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 觥 - quang đãng
Geoffrey 蚣觥
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 觥 - quang đãng
Jaxson 蚣桄
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 桄 - quang gánh
Braxton 工胱
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 胱 - quang đãng
Cash 工觥
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 觥 - quang đãng
Blaze 工絖
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 絖 - ôm choàng, choàng tay

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Quang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Quang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Quang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Quang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu