Từ điển tên

Tên Công SửuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Sửu

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Công Sửu.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Sửu

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Sửu

Tên Sửu gắn liền với con trâu, một loài vật gắn bó mật thiết với đời sống con người Việt Nam từ xa xưa. Trâu tượng trưng cho những đức tính tốt đẹp như "Cần cù, chịu khó" Trâu là con vật hiền lành, chăm chỉ, chịu khó làm việc, góp phần vào sự phát triển của nền nông nghiệp. "Mạnh mẽ, kiên cường" Trâu có sức khỏe phi thường, có thể gánh vác những công việc nặng nhọc, thể hiện sự kiên trì, nhẫn nại và ý chí vượt qua khó khăn. "Trung thành, hiền lành" Trâu là con vật trung thành, biết nghe lời chủ, mang lại sự bình an và sung túc cho gia đình. Tên Sửu mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện những phẩm chất cao quý của con người. Cha mẹ có thể tham khảo những ý nghĩa trên để đặt tên cho con mình, hy vọng con sẽ có một cuộc sống tốt đẹp, thành công và hạnh phúc.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Công Sửu

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Sứ, Công Cao, Công Hoạt, Công Duyệt, Công Kết, Công Khiên, Công Tranh, Công Hàm, Công Viện,

Đệm ghép với tên Sửu

Có tổng số 9 đệm ghép với tên Sửu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sửu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hoàng Sửu, Cửu Sửu, Hữu Sửu, Quý Sửu, Đình Sửu, Quang Sửu, Thị Sửu, Văn Sửu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Sửu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Công Sửu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Sửu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Sửu

Giới tính

Tên Công Sửu thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Sửu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Sửu có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Sửu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Sửu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Sửu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Sửu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Sửu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Sửu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Sửu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Sửu có tổng cộng 7 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Sửu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Sửu là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Sửu cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Sửu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Sửu trong Hán Việt và Phong thủy qua 7 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Sửu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Sửu sang thần số học
CÔNG SU
633
3571

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Sửu

Tên tiếng Anh cho tên Công Sửu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功丑
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 丑 - giấu giếm
Brendan 䲲丑
  • 䲲 - chim công, lông công
  • 丑 - giấu giếm
Drew 攻丑
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 丑 - giấu giếm
Geoffrey 蚣丑
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 丑 - giấu giếm
Callie 公丑
  • 公 - công an; công bình; công chúa; công cốc; công kênh; công chứng, cửa công, phép công
  • 丑 - giấu giếm
Alec 䲨丑
  • 䲨 - chim công, lông công
  • 丑 - giấu giếm
Brooklynn 工丑
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 丑 - giấu giếm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Sửu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Sửu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Sửu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Sửu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu