Ý nghĩa tên Đình Sửu
Đình Sửu là một cái tên đẹp và mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Đình là tên một loại chuông lớn, thường được treo ở đình chùa. Sửu là con trâu, là đầu của 12 con giáp. Tên Đình Sửu ngụ ý người sở hữu là người mạnh mẽ, uy nghiêm, có chí tiến thủ và luôn hướng đến những điều tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đình tên Sửu
Tên đệm Đình
trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.
Tên chính Sửu
Tên Sửu gắn liền với con trâu, một loài vật gắn bó mật thiết với đời sống con người Việt Nam từ xa xưa. Trâu tượng trưng cho những đức tính tốt đẹp như "Cần cù, chịu khó" Trâu là con vật hiền lành, chăm chỉ, chịu khó làm việc, góp phần vào sự phát triển của nền nông nghiệp. "Mạnh mẽ, kiên cường" Trâu có sức khỏe phi thường, có thể gánh vác những công việc nặng nhọc, thể hiện sự kiên trì, nhẫn nại và ý chí vượt qua khó khăn. "Trung thành, hiền lành" Trâu là con vật trung thành, biết nghe lời chủ, mang lại sự bình an và sung túc cho gia đình. Tên Sửu mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện những phẩm chất cao quý của con người. Cha mẹ có thể tham khảo những ý nghĩa trên để đặt tên cho con mình, hy vọng con sẽ có một cuộc sống tốt đẹp, thành công và hạnh phúc.
Các tên liên quan với Đình Sửu
Tên ghép với đệm Đình
Có tổng số 642 tên ghép với đệm Đình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đình Nga, Đình Hôn, Đình Bé, Đình Thiều, Đình Huề, Đình Vy, Đình Quy, Đình Trần, Đình Cảng,
Đệm ghép với tên Sửu
Có tổng số 9 đệm ghép với tên Sửu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sửu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Cửu Sửu, Hữu Sửu, Quý Sửu, Văn Sửu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Sửu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đình Sửu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đình Sửu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đình Sửu
Giới tính
Tên Đình Sửu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đình Sửu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đình kết hợp với tên Sửu có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đình và giới tính của người có tên Sửu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đình Sửu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đình Sửu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đình Sửu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
-
S
-
-
ử
-
-
u
-
Tên Đình Sửu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đình Sửu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đình Sửu bao gồm:
- Đệm Đình có 8 cách viết.
- Tên Sửu có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đình Sửu có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đình Sửu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đình là mệnh Hỏa và Tên Sửu là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đình Sửu cần xác định rõ ràng đệm Đình và tên Sửu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đình Sửu trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đình Sửu trong thần số học
Đ | Ì | N | H | S | Ử | U | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | 3 | |||||
4 | 5 | 8 | 1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.