Ý nghĩa tên Công Thời
Công Thời là một cái tên mang ý nghĩa về sự chăm chỉ, cần cù, luôn miệt mài làm việc và nỗ lực hết mình. Người tên Công Thời thường có tính cách kiên trì, không ngại khó khăn và luôn cố gắng hết sức để đạt được mục tiêu của mình. Họ là những người đáng tin cậy, trách nhiệm và luôn hoàn thành tốt công việc được giao. Bên cạnh đó, Công Thời cũng là một cái tên thể hiện sự thông minh, sáng suốt và có khả năng giải quyết vấn đề tốt. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Công tên Thời
Tên đệm Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Tên chính Thời
Thời có nghĩa là thời gian, là một hiện tượng tự nhiên vô cùng quan trọng đối với con người. Thời gian là thước đo của mọi sự vật, hiện tượng, là cơ sở cho sự phát triển của xã hội. Tên Thời mang ý nghĩa là người có tầm nhìn xa trông rộng, biết nắm bắt thời cơ, có thể vượt qua mọi khó khăn, thử thách để đạt được thành công. Tên Thời cũng thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của mình sẽ là người có cuộc sống tốt đẹp, hạnh phúc.
Các tên liên quan với Công Thời
Tên ghép với đệm Công
Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công Song, Công Quy, Công Tử, Công Nhẫn, Công Tiễn, Công Toả, Công Đà, Công Thuyền, Công Khoẻ,
Đệm ghép với tên Thời
Có tổng số 35 đệm ghép với tên Thời trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thời. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Ngọc Thời, Anh Thời, Phát Thời, Tiến Thời, Chí Thời, Thế Thời, Nhật Thời, Viết Thời, Giác Thời,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Thời
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Công Thời được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Thời. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Thời
Giới tính
Tên Công Thời thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Thời. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Công kết hợp với tên Thời có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Thời. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Thời đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công Thời trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Công Thời trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
h
-
-
ờ
-
-
i
-
Tên Công Thời trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Công Thời trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Công Thời bao gồm:
- Đệm Công có 7 cách viết.
- Tên Thời có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Thời có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Công Thời trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Thời là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Thời cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Thời được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Thời trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Công Thời trong thần số học
C | Ô | N | G | T | H | Ờ | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 6 | 9 | ||||||
3 | 5 | 7 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Thời
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Timothy | 功𥱯 |
|
Geoffrey | 蚣𥱯 |
|
Edmund | 攻𥱯 |
|
Edison | 攻旹 |
|
Wyman | 蚣時 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Thời đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả