Từ điển tên

Tên Công ĐàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Đà

Công Đà là một cái tên rất ý nghĩa, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ trở thành một người có công danh rạng rỡ, sự nghiệp vững chắc. Tên Công Đà còn mang ý nghĩa về một người có tính cách mạnh mẽ, kiên cường, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu trong cuộc sống. Ngoài ra, tên Công Đà còn thể hiện sự thông minh, nhanh nhẹn và sáng tạo của người sở hữu. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Đà

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Đà

Trong tiếng Hán, chữ "Đà" có nghĩa là "sông nhánh". Nước là nguồn sống của con người, là biểu tượng của sự tươi mát, thanh bình và hạnh phúc. Vì vậy, tên Đà mang ý nghĩa của sự an lành, hạnh phúc và may mắn. Trong tiếng Việt, chữ "Đà" có nghĩa là "đẹp đẽ, rực rỡ". Tên Đà tượng trưng cho vẻ đẹp tươi sáng, rạng rỡ của người con gái. Trong tiếng Thái, chữ "Đà" có nghĩa là "dòng sông". Dòng sông là biểu tượng của sự bình yên, êm ả và bao la. Tên Đà mang ý nghĩa của sự bình yên, êm ả và bao la.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Công Đà

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Toả, Công Thời, Công Song, Công Quy, Công Tử, Công Thuyền, Công Khoẻ, Công Nghiệm, Công Ẩn,

Đệm ghép với tên Đà

Có tổng số 12 đệm ghép với tên Đà trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đà. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Mộng Đà, Ngọc Đà, Thanh Đà, Văn Đà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Đà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Công Đà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Đà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Đà

Giới tính

Tên Công Đà thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Đà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Đà có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Đà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Đà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Đà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Đà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Đà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Đà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Đà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Đà có tổng cộng 154 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Đà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Đà là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Đà cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Đà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Đà trong Hán Việt và Phong thủy qua 154 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Đà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Đà sang thần số học
CÔNG ĐÀ
61
3574

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Đà

Tên tiếng Anh cho tên Công Đà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功陀
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 陀 - đà đao (chém ngược lại phía sau)
Kurt 蚣陀
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 陀 - đà đao (chém ngược lại phía sau)
Maynard 蚣柁
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 柁 - xa nhà
Verner 蚣㐌
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 㐌 - đẫy đà; khách đà lên ngựa; cành trúc la đà

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Đà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Đà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Đà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Đà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu