Từ điển tên

Tên Công ThuậtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Thuật

Công Thuật là một cái tên Việt Nam mang ý nghĩa về sự chuyên nghiệp, sáng tạo và kỹ năng. Tên này thường được đặt cho những em bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, đôi tay khéo léo và một tương lai thành công trong lĩnh vực kỹ thuật. Công Thuật là sự kết hợp của hai từ "Công" và "Thuật", trong đó: "Công" mang ý nghĩa về sự chuyên nghiệp, sự thành thạo trong một lĩnh vực nào đó.- "Thuật" mang ý nghĩa về phương pháp, kỹ thuật, kỹ xảo trong một lĩnh vực cụ thể. Do đó, cái tên Công Thuật hàm ý rằng người sở hữu nó là một người có trình độ chuyên môn cao, có khả năng thực hiện các nhiệm vụ kỹ thuật phức tạp và luôn tìm tòi, học hỏi những phương pháp, kỹ thuật mới để nâng cao tay nghề. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Thuật

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Thuật

Nghĩa Hán Việt là phương pháp, chỉ sự việc diễn tiến đầy đủ, hành động tỏ tường trước sau, thái độ nghiêm túc tề chỉnh.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Công Thuật

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Ri, Công Đằm, Công Trải, Công Kiệm, Công Lệ, Công Liên, Công Hằng, Công Thể, Công Kiểm,

Đệm ghép với tên Thuật

Có tổng số 44 đệm ghép với tên Thuật trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thuật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hùng Thuật, Vũ Thuật, Phước Thuật, Hoàn Thuật, Phi Thuật, Trường Thuật, Thanh Thuật, Tự Thuật, Tất Thuật,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Thuật

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Công Thuật được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Thuật. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Thuật

Giới tính

Tên Công Thuật thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Thuật. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Thuật có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Thuật. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Thuật đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Thuật trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Thuật trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Thuật trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Thuật trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Thuật bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Thuật có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Thuật trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Thuật là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Thuật cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Thuật được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Thuật trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Thuật trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Thuật sang thần số học
CÔNG THUT
631
357282

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Thuật

Tên tiếng Anh cho tên Công Thuật
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功秫
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 秫 - thuật (hạt bo bo)
Geoffrey 蚣術
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 術 - thuật ngữ; mỹ thuật; chiến thuật
Earle 攻秫
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 秫 - thuật (hạt bo bo)
Howell 蚣鉥
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 鉥 - thuật (kim dài)
Lonzo 蚣朮
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 朮 - thuật ngữ; mỹ thuật; chiến thuật
Marshal 蚣秫
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 秫 - thuật (hạt bo bo)
Henery 蚣述
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 述 - thuật chuyện
Lemmie 蚣𬬸
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 𬬸 - thuật (kim dài)
Eulas 攻術
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 術 - thuật ngữ; mỹ thuật; chiến thuật

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Thuật đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Thuật

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Thuật

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Thuật / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu