Từ điển tên

Tên Công TuyếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Tuyến

- Công: Chỉ sự công lao, công sức, công đức, công nghiệp, công lý.- Tuyến: Chỉ sự liên kết, liên quan, liên hệ, liên hợp, liên hợp, lực lượng. Vì vậy, tên Công Tuyến mang ý nghĩa chỉ người có công lao, công đức, có mối liên hệ, liên quan đến nhiều người, có sức ảnh hưởng, có năng lực kết nối và hợp tác tốt. Sửa bởi Từ điển tên

22 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Tuyến

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Tuyến

"Tuyến" được hiểu là ranh giới, biên giới, hàm chỉ sự rõ ràng, rành mạch. Người tên Tuyến thường là người có tính tình ngay thẳng, thật thà, hiểu biết, phân biệt được tốt xấu, đúng sai.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Công Tuyến

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Ân, Công Đạm, Công Đáng, Công Đăng, Công Đạo, Công Thông, Công Nghiệp, Công Nhân, Công Thoại,

Đệm ghép với tên Tuyến

Có tổng số 74 đệm ghép với tên Tuyến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tuyến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hải Tuyến, Nhật Tuyến, Trọng Tuyến, Đình Tuyến, Hùng Tuyến, Duy Tuyến, Đức Tuyến, Hữu Tuyến, Xuân Tuyến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Tuyến

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Công Tuyến Đang tăng dần

Tên Công Tuyến được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Tuyến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Tuyến

Giới tính

Tên Công Tuyến thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Tuyến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Tuyến có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Tuyến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Tuyến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Tuyến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Tuyến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Tuyến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Tuyến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Tuyến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Tuyến có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Tuyến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Tuyến là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Tuyến cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Tuyến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Tuyến trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Tuyến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Tuyến sang thần số học
CÔNG TUYN
6375
35725

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Tuyến

Tên tiếng Anh cho tên Công Tuyến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功腺
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 腺 - tuyến lệ
Drew 攻綫
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 綫 - kim tuyến, vĩ tuyến, vô tuyến điện
Geoffrey 蚣綫
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 綫 - kim tuyến, vĩ tuyến, vô tuyến điện
Cohen 工綫
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 綫 - kim tuyến, vĩ tuyến, vô tuyến điện
Jase 蚣线
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 线 - kim tuyến, vĩ tuyến, vô tuyến điện
Maxim 蚣腺
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 腺 - tuyến lệ
Hezekiah 蚣線
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 線 - kim tuyến, vĩ tuyến, vô tuyến điện

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Tuyến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Tuyến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Tuyến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Tuyến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu