Từ điển tên

Tên Cương KhôiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Cương Khôi

mũ sắt, thể hiện sự cứng cỏi, mạnh mẽ, luôn luôn vững vàng và kiên cố. Sửa bởi Từ điển tên

49 lượt xem

Ý nghĩa đệm Cương tên Khôi

Tên đệm Cương

Theo Hán - Việt, "Cương" có nghĩa là mạnh mẽ, tráng kiện. "Cương" là để chị người cương trực, thẳng ngay, tính tình cứng rắn, dáng vẻ mạnh mẽ, tráng kiện. Đệm này thường được đặt cho người con trai.

Tên chính Khôi

Tên "Khôi" cũng như tên "Khoa" thường dùng để chỉ những người tài năng bậc nhất, là người giỏi đứng đầu trong số những người giỏi. Theo tiếng Hán - Việt, "Khôi" còn có nghĩa là một thứ đá đẹp, quý giá. Nghĩa của "Khôi" trong tên gọi thường để chỉ những người xinh đẹp, vẻ ngoài tuấn tú, oai vệ, phẩm chất thông minh, sáng dạ, là người có tài & thi cử đỗ đạt, thành danh.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Cương Khôi

Tên ghép với đệm Cương

Có tổng số 11 tên ghép với đệm Cương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Cương Lịch, Cương Long, Cương Việt, Cương Nghị, Cương Thường, Cương Tài, Cương Em, Cương Quyết, Cương Lĩnh,

Đệm ghép với tên Khôi

Có tổng số 121 đệm ghép với tên Khôi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khôi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hoa Khôi, Kỳ Khôi, Tinh Khôi, Tịnh Khôi, Tá Khôi, Bùi Khôi, Đan Khôi, Thượng Khôi, Bạt Khôi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cương Khôi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Cương Khôi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cương Khôi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cương Khôi

Giới tính

Tên Cương Khôi thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cương Khôi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Cương kết hợp với tên Khôi có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cương và giới tính của người có tên Khôi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cương Khôi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Cương Khôi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cương Khôi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Cương Khôi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cương Khôi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Cương Khôi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Cương Khôi có tổng cộng 136 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Cương Khôi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Cương là mệnh Mộc và Tên Khôi là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cương Khôi cần xác định rõ ràng đệm Cương và tên Khôi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cương Khôi trong Hán Việt và Phong thủy qua 136 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Cương Khôi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cương Khôi sang thần số học
CƯƠNG KHÔI
3669
35728

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Cương Khôi

Tên tiếng Anh cho tên Cương Khôi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Harper 刚魁
  • 刚 - cương cứng; cương ngạnh, cương nghị, cương quyết, cương trực
  • 魁 - khôi ngô
Clayton 纲魁
  • 纲 - cương thường
  • 魁 - khôi ngô
Talia 疆魁
  • 疆 - cưng con, cưng chiều; cưng cứng
  • 魁 - khôi ngô
Lynsey 崗魁
  • 崗 - cảnh dương cương (dãy Jingyang)
  • 魁 - khôi ngô
Lorri 冈魁
  • 冈 - cảnh dương cương (dãy Jingyang)
  • 魁 - khôi ngô
Dominque 岗魁
  • 岗 - cảnh dương cương (dãy Jingyang)
  • 魁 - khôi ngô
Brittny 彊魁
  • 彊 - biên cương
  • 魁 - khôi ngô
Tasia 殭魁
  • 殭 - cương cứng; cương ngạnh, cương nghị, cương quyết, cương trực
  • 魁 - khôi ngô
Jerica 钢魁
  • 钢 - bất tú cương (thép không dỉ)
  • 魁 - khôi ngô
Ebonie 鋼魁
  • 鋼 - gang thép
  • 魁 - khôi ngô

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cương Khôi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cương Khôi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cương Khôi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cương Khôi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu