Từ điển tên

Tên Tịnh KhôiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tịnh Khôi

Tên "Khôi" cũng như tên "Khoa" thường dùng để chỉ những người tài năng bậc nhất, là người giỏi đứng đầu trong số những người giỏi. "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Tên "Tịnh Khôi " thường dùng để nói đến người tuấn tú, thông minh, giỏi giang hơn người, có cuộc sống bình yên, không gặp sóng gió. Sửa bởi Từ điển tên

25 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tịnh tên Khôi

Tên đệm Tịnh

Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, đệm "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.

Tên chính Khôi

Tên "Khôi" cũng như tên "Khoa" thường dùng để chỉ những người tài năng bậc nhất, là người giỏi đứng đầu trong số những người giỏi. Theo tiếng Hán - Việt, "Khôi" còn có nghĩa là một thứ đá đẹp, quý giá. Nghĩa của "Khôi" trong tên gọi thường để chỉ những người xinh đẹp, vẻ ngoài tuấn tú, oai vệ, phẩm chất thông minh, sáng dạ, là người có tài & thi cử đỗ đạt, thành danh.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Tịnh Khôi

Tên ghép với đệm Tịnh

Có tổng số 47 tên ghép với đệm Tịnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tịnh Sam, Tịnh Thy, Tịnh Uy, Tịnh Uyển, Tịnh Châu, Tịnh Mỹ, Tịnh Nhơn, Tịnh Vân, Tịnh Khuê,

Đệm ghép với tên Khôi

Có tổng số 121 đệm ghép với tên Khôi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khôi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tá Khôi, Bùi Khôi, Đan Khôi, Thượng Khôi, Bạt Khôi, Cao Khôi, Linh Khôi, Lý Khôi, Tứ Khôi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tịnh Khôi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tịnh Khôi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tịnh Khôi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tịnh Khôi

Giới tính

Tên Tịnh Khôi thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tịnh Khôi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tịnh kết hợp với tên Khôi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tịnh và giới tính của người có tên Khôi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tịnh Khôi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tịnh Khôi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tịnh Khôi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tịnh Khôi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tịnh Khôi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tịnh Khôi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tịnh Khôi có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tịnh Khôi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tịnh là mệnh Kim và Tên Khôi là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tịnh Khôi cần xác định rõ ràng đệm Tịnh và tên Khôi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tịnh Khôi trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tịnh Khôi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tịnh Khôi sang thần số học
TNH KHÔI
969
25828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tịnh Khôi

Tên tiếng Anh cho tên Tịnh Khôi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Chad 并魁
  • 并 - tính toán
  • 魁 - khôi ngô
Sydney 净魁
  • 净 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
  • 魁 - khôi ngô
Rhys 靖魁
  • 靖 - tịnh (bình an)
  • 魁 - khôi ngô
Brooks 凈魁
  • 凈 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
  • 魁 - khôi ngô
Ryker 靚魁
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
  • 魁 - khôi ngô
Kian 浄魁
  • 浄 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
  • 魁 - khôi ngô
Archer 並魁
  • 並 - tịnh (cùng nhau, và, cùng với); tịnh tiến
  • 魁 - khôi ngô
Nehemiah 竝魁
  • 竝 - tịnh (cùng nhau, và, cùng với); tịnh tiến
  • 魁 - khôi ngô
Landyn 淨魁
  • 淨 - sông Gianh (tên sông)
  • 魁 - khôi ngô

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tịnh Khôi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tịnh Khôi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tịnh Khôi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tịnh Khôi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu