Ý nghĩa tên Tinh Khôi
vẻ đẹp toàn vẹn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tinh tên Khôi
Tên đệm Tinh
"Tinh" theo nghĩa Hán Việt, "Tinh" là tinh tú, tinh anh ý nói con giỏi giang, thông minh là người tài trong xã hội.
Tên chính Khôi
Tên "Khôi" cũng như tên "Khoa" thường dùng để chỉ những người tài năng bậc nhất, là người giỏi đứng đầu trong số những người giỏi. Theo tiếng Hán - Việt, "Khôi" còn có nghĩa là một thứ đá đẹp, quý giá. Nghĩa của "Khôi" trong tên gọi thường để chỉ những người xinh đẹp, vẻ ngoài tuấn tú, oai vệ, phẩm chất thông minh, sáng dạ, là người có tài & thi cử đỗ đạt, thành danh.
Các tên liên quan với Tinh Khôi
Tên ghép với đệm Tinh
Có tổng số 13 tên ghép với đệm Tinh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tinh Uyên, Tinh Quân, Tinh Tinh, Tinh Vy, Tinh Nhật, Tinh Quang, Tinh Nghi, Tinh Em, Tinh Dẹp,
Đệm ghép với tên Khôi
Có tổng số 121 đệm ghép với tên Khôi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khôi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tịnh Khôi, Tá Khôi, Bùi Khôi, Đan Khôi, Thượng Khôi, Bạt Khôi, Cao Khôi, Linh Khôi, Lý Khôi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tinh Khôi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tinh Khôi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tinh Khôi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tinh Khôi
Giới tính
Tên Tinh Khôi thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tinh Khôi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tinh kết hợp với tên Khôi có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tinh và giới tính của người có tên Khôi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tinh Khôi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tinh Khôi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tinh Khôi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
K
-
-
h
-
-
ô
-
-
i
-
Tinh Khôi trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tinh Khôi
- Tính từ: (Văn chương) hoàn toàn tinh khiết, thuần một tính chất nào đó, gây cảm giác tươi đẹp
- màu trắng tinh khôi
- chiếc áo mới tinh khôi
Tên Tinh Khôi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tinh Khôi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tinh Khôi bao gồm:
- Đệm Tinh có 10 cách viết.
- Tên Khôi có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tinh Khôi có tổng cộng 80 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tinh Khôi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tinh là mệnh Kim và Tên Khôi là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tinh Khôi cần xác định rõ ràng đệm Tinh và tên Khôi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tinh Khôi trong Hán Việt và Phong thủy qua 80 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tinh Khôi trong thần số học
T | I | N | H | K | H | Ô | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 6 | 9 | ||||||
2 | 5 | 8 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tinh Khôi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Chad | 并魁 |
|
Clyde | 晶魁 |
|
Jayla | 精魁 |
|
Dollie | 菁魁 |
|
Isis | 星魁 |
|
Malaya | 旌魁 |
|
Murphy | 睛魁 |
|
Kyara | 惺魁 |
|
Myasia | 腥魁 |
|
Mayrin | 猩魁 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tinh Khôi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả