Từ điển tên

Tên Cương LịchÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Cương Lịch

Cương là cứng rắn. Cương Lịch là kẻ đã cọ xát cuộc sống, kiên định vững vàng. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Cương tên Lịch

Tên đệm Cương

Theo Hán - Việt, "Cương" có nghĩa là mạnh mẽ, tráng kiện. "Cương" là để chị người cương trực, thẳng ngay, tính tình cứng rắn, dáng vẻ mạnh mẽ, tráng kiện. Đệm này thường được đặt cho người con trai.

Tên chính Lịch

Nghĩa Hán Việt là trải qua, chỉ về kinh nghiệm, tri thức, trình độ.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Cương Lịch

Tên ghép với đệm Cương

Có tổng số 11 tên ghép với đệm Cương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Cương Long, Cương Việt, Cương Nghị, Cương Thường, Cương Tài, Cương Em, Cương Khôi, Cương Quyết, Cương Lĩnh,

Đệm ghép với tên Lịch

Có tổng số 38 đệm ghép với tên Lịch trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lịch. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đoàn Lịch, Đông Lịch, Hoành Lịch, Huy Lịch, Ngân Lịch, Nhật Lịch, Quyền Lịch, Thư Lịch, Trung Lịch,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cương Lịch

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Cương Lịch được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cương Lịch. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cương Lịch

Giới tính

Tên Cương Lịch thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cương Lịch. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Cương kết hợp với tên Lịch có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cương và giới tính của người có tên Lịch. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cương Lịch đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Cương Lịch trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cương Lịch trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Cương Lịch trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cương Lịch trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Cương Lịch bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Cương Lịch có tổng cộng 340 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Cương Lịch trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Cương là mệnh Mộc và Tên Lịch là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cương Lịch cần xác định rõ ràng đệm Cương và tên Lịch được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cương Lịch trong Hán Việt và Phong thủy qua 340 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Cương Lịch trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cương Lịch sang thần số học
CƯƠNG LCH
369
357338

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Cương Lịch

Tên tiếng Anh cho tên Cương Lịch
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Harper 刚𩽏
  • 刚 - cương cứng; cương ngạnh, cương nghị, cương quyết, cương trực
  • 𩽏 - lịch (con nhệch)
Clayton 纲𩽏
  • 纲 - cương thường
  • 𩽏 - lịch (con nhệch)
Talia 疆𩽏
  • 疆 - cưng con, cưng chiều; cưng cứng
  • 𩽏 - lịch (con nhệch)
Lynsey 崗𩽏
  • 崗 - cảnh dương cương (dãy Jingyang)
  • 𩽏 - lịch (con nhệch)
Lorri 冈𩽏
  • 冈 - cảnh dương cương (dãy Jingyang)
  • 𩽏 - lịch (con nhệch)
Dominque 岗𩽏
  • 岗 - cảnh dương cương (dãy Jingyang)
  • 𩽏 - lịch (con nhệch)
Brittny 彊𩽏
  • 彊 - biên cương
  • 𩽏 - lịch (con nhệch)
Tasia 殭𩽏
  • 殭 - cương cứng; cương ngạnh, cương nghị, cương quyết, cương trực
  • 𩽏 - lịch (con nhệch)
Jerica 钢𩽏
  • 钢 - bất tú cương (thép không dỉ)
  • 𩽏 - lịch (con nhệch)
Ebonie 鋼𩽏
  • 鋼 - gang thép
  • 𩽏 - lịch (con nhệch)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cương Lịch đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cương Lịch

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cương Lịch

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cương Lịch / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu