Từ điển tên

Tên Đà GiangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đà Giang

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Đà Giang.

25 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đà tên Giang

Tên đệm Đà

Trong tiếng Hán, chữ "Đà" có nghĩa là "sông nhánh". Nước là nguồn sống của con người, là biểu tượng của sự tươi mát, thanh bình và hạnh phúc. Vì vậy, đệm Đà mang ý nghĩa của sự an lành, hạnh phúc và may mắn. Trong tiếng Việt, chữ "Đà" có nghĩa là "đẹp đẽ, rực rỡ". Đệm Đà tượng trưng cho vẻ đẹp tươi sáng, rạng rỡ của người con gái. Trong tiếng Thái, chữ "Đà" có nghĩa là "dòng sông". Dòng sông là biểu tượng của sự bình yên, êm ả và bao la. Đệm Đà mang ý nghĩa của sự bình yên, êm ả và bao la.

Tên chính Giang

Giang là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Đà Giang

Tên ghép với đệm Đà

Có tổng số 4 tên ghép với đệm Đà trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đệm ghép với tên Giang

Có tổng số 200 đệm ghép với tên Giang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Giang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hàn Giang, Thục Giang, Tiên Giang, Sắc Giang, Trâm Giang, Cảnh Giang, Uyên Giang, Tố Giang, Ái Giang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đà Giang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đà Giang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đà Giang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đà Giang

Giới tính

Tên Đà Giang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đà Giang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đà kết hợp với tên Giang có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đà và giới tính của người có tên Giang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đà Giang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đà Giang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đà Giang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đà Giang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đà Giang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đà Giang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đà Giang có tổng cộng 242 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đà Giang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đà là mệnh Hỏa và Tên Giang là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đà Giang cần xác định rõ ràng đệm Đà và tên Giang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đà Giang trong Hán Việt và Phong thủy qua 242 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đà Giang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đà Giang sang thần số học
ĐÀ GIANG
191
4757

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Đà Giang

Tên tiếng Anh cho tên Đà Giang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Stacie 𧹟江
  • 𧹟 - màu đà (mầu nâu đậm)
  • 江 - lăng nhăng
Libby 鼧陽
  • 鼧 - đà bạt (chồn marmot)
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
Reta 𧹟𤭛
  • 𧹟 - màu đà (mầu nâu đậm)
  • 𤭛 - kim ngư giang (bể cá vàng); yên hôi giang (đĩa gạt tàn thuốc)
Lianna 酡𥬮
  • 酡 - đà (uống rượu đỏ mặt)
  • 𥬮 - cây giang
Katia 跺𥬮
  • 跺 - lấy đà; sa đà
  • 𥬮 - cây giang
Zaira 沱𥬮
  • 沱 - Đà Lạt, Đà Nẵng, sông Đà
  • 𥬮 - cây giang
Zulema 駝𥬮
  • 駝 - lạc đà
  • 𥬮 - cây giang
Nallely 它𥬮
  • 它 - tha (sự vật)
  • 𥬮 - cây giang
Bobbye 驮槓
  • 驮 - đà mã (ngựa tải đồ)
  • 槓 - thiết giang (xà sắt); giang can (đòn bẩy)
Ciarra 鴕𥬮
  • 鴕 - đầ điểu
  • 𥬮 - cây giang

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đà Giang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đà Giang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đà Giang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đà Giang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu