No ad for you

Ý nghĩa tên Giang

Tên "Giang" là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Cha mẹ thường lấy tên "Giang" đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Giang

Tên Giang phổ biến hơn ở bé gái, thường gợi lên sự dịu dàng.

Giới tính thường dùng

Tên Giang thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở nữ giới. Đây là tên phù hợp hơn cho bé gái nhưng cũng có thể dùng cho bé trai. Cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.

để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Giang.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Giang

Trong tiếng Việt, Giang (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Giang dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể lựa chọn tên đệm theo dấu bất kỳ linh hoạt, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Giang hay như:

Tham khảo thêm danh sách 240 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Giang hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Giang

Mức Độ phổ biến

Tên Giang thuộc nhóm tên phổ biến và có xu hướng sử dụng tăng những năm gần đây.

Giang là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 28 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

để xem xác xuất gặp người có tên Giang trên toàn Việt Nam.

Xu hướng sử dụng

Từ năm 1970 đến nay, tên Giang có xu hướng tăng trưởng dều và ngày càng được ưa chuộng hơn. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+2.01%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Giang rất phổ biến tại Hà Tĩnh. Tại đây, khoảng hơn 86 người thì sẽ có một người tên Giang. Các khu vực ít hơn như Quảng Bình, Tuyên Quang và Phú Thọ.

để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của tên Giang.

No ad for you

Tên Giang trong tiếng Việt

Định nghĩa Giang trong Từ điển tiếng Việt

Danh từ

Chim cùng họ với cò, nhưng lớn hơn, mỏ dài và cong.

Danh từ

Cây thuộc loại tre nứa, thân dẻo, gióng dài, thường dùng để đan lát hoặc làm lạt buộc.

Cách đánh vần tên Giang trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • G
  • i
  • a
  • n
  • g

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Giang trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Giang" xuất hiện trong 9 từ ghép điển hình như: quá giang, giang sơn, giang hồ...

để xem danh sách tất cả từ ghép với Giang vả giải thích ý nghĩa từng từ.

Tên Giang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Giang trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Giang có 11 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Giang phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Vật cứng dài làm bằng gỗ hoặc kim loại, thường dùng để nâng đỡ, đòn bẩy hoặc khóa chặt cửa.
  • : Vác.
  • : thoát giang (lòi rom).

Tên Giang trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Giang thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Giang

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Giang

Bảng quy đổi tên Giang sang Thần số học
Chữ cáiGIANG
Nguyên Âm91
Phụ Âm757

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Giang

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Nhận xét từ cộng đồng Hiển thị top 5 trên tổng số 12 bình luận

  • Tôi rất vui vì bố mẹ đã đặt tên cho tôi là giang

  • Không thích tên của bản thân cho lắm vì Giang nghe dễ nhớ nhưng k ấn tượng, bình thường

  • toi rat vui vi bo me da dat cho toi cai ten nay

  • Hay nhức nách =)))

  • Các pan trong lớp chọc hoài

No ad for you

Danh mục Từ điển tên