Từ điển tên

Tên Tiên GiangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiên Giang

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tiên Giang.

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiên tên Giang

Tên đệm Tiên

đệm Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Đệm "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Tên chính Giang

Giang là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tiên Giang

Tên ghép với đệm Tiên

Có tổng số 59 tên ghép với đệm Tiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tiên Trinh, Tiên Hoàn, Tiên Son, Tiên Đan, Tiên Huyên, Tiên Sa, Tiên Thời, Tiên Ngân, Tiên Hương,

Đệm ghép với tên Giang

Có tổng số 200 đệm ghép với tên Giang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Giang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Sắc Giang, Trâm Giang, Kỳ Giang, Tu Giang, Thư Giang, Thi Giang, Song Giang, Hường Giang, Thoại Giang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiên Giang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiên Giang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiên Giang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiên Giang

Giới tính

Tên Tiên Giang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiên Giang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiên kết hợp với tên Giang có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiên và giới tính của người có tên Giang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiên Giang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiên Giang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiên Giang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiên Giang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiên Giang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiên Giang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiên Giang có tổng cộng 231 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiên Giang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiên là mệnh Kim và Tên Giang là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiên Giang cần xác định rõ ràng đệm Tiên và tên Giang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiên Giang trong Hán Việt và Phong thủy qua 231 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiên Giang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiên Giang sang thần số học
TIÊN GIANG
9591
25757

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tiên Giang

Tên tiếng Anh cho tên Tiên Giang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hannah 先𥬮
  • 先 - trước tiên
  • 𥬮 - cây giang
Stacie 鲜江
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 江 - lăng nhăng
Libby 鲜陽
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
Jemma 浅𥬮
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
  • 𥬮 - cây giang
Reta 鲜𤭛
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 𤭛 - kim ngư giang (bể cá vàng); yên hôi giang (đĩa gạt tàn thuốc)
Bobbye 鲜槓
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 槓 - thiết giang (xà sắt); giang can (đòn bẩy)
Nena 鲜㧏
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 㧏 - giang (bưng bằng hai tay)
Carline 鲜𥬮
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 𥬮 - cây giang
Artelia 鲜肛
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 肛 - thoát giang (lòi rom)
Edwena 鲜豇
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 豇 - giang (đậu cowpea)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiên Giang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiên Giang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiên Giang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiên Giang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu