Từ điển tên

Tên Tố GiangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tố Giang

Theo nghĩa Hán - Việt "Tố" có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, thanh đạm, không hoa hòe,"Giang" là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm."Tố Giang" mong muốn con là người thanh đạm, thanh khiết mộc mạc, giản dị, cuộc sống yên vui êm ấm. Sửa bởi Từ điển tên

80 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tố tên Giang

Tên đệm Tố

"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Đệm "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.

Tên chính Giang

Giang là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tố Giang

Tên ghép với đệm Tố

Có tổng số 120 tên ghép với đệm Tố trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tố Chinh, Tố Phụng, Tố Lộc, Tố Phiên, Tố Điệp, Tố Diệp, Tố Thanh, Tố Huyên, Tố Nghi,

Đệm ghép với tên Giang

Có tổng số 200 đệm ghép với tên Giang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Giang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Uyên Giang, Cảnh Giang, Đà Giang, Hàn Giang, Thục Giang, Ái Giang, Thao Giang, Tiểu Giang, Chà Giang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tố Giang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tố Giang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tố Giang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tố Giang

Giới tính

Tên Tố Giang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tố Giang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tố kết hợp với tên Giang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tố và giới tính của người có tên Giang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tố Giang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tố Giang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tố Giang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tố Giang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tố Giang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tố Giang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tố Giang có tổng cộng 176 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tố Giang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tố là mệnh Kim và Tên Giang là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tố Giang cần xác định rõ ràng đệm Tố và tên Giang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tố Giang trong Hán Việt và Phong thủy qua 176 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tố Giang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tố Giang sang thần số học
T GIANG
691
2757

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tố Giang

Tên tiếng Anh cho tên Tố Giang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Zoey 作𥬮
  • 作 - tố (chế tạo; bắt tay vào việc)
  • 𥬮 - cây giang
Stacie 𬲃江
  • 𬲃 - giông tố
  • 江 - lăng nhăng
Jeannie 素𥬮
  • 素 - tố (trắng; trong sạch)
  • 𥬮 - cây giang
Libby 𬲃陽
  • 𬲃 - giông tố
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
Pattie 訴𥬮
  • 訴 - tố cáo, tố tội, tố tụng
  • 𥬮 - cây giang
Reta 𬲃𤭛
  • 𬲃 - giông tố
  • 𤭛 - kim ngư giang (bể cá vàng); yên hôi giang (đĩa gạt tàn thuốc)
Syble 诉𥬮
  • 诉 - tố cáo, tố tội, tố tụng
  • 𥬮 - cây giang
Bobbye 𩗃槓
  • 𩗃 - giông tố
  • 槓 - thiết giang (xà sắt); giang can (đòn bẩy)
Elna 做𥬮
  • 做 - tố (chế tạo; bắt tay vào việc)
  • 𥬮 - cây giang
Jeraldine 嗉𥬮
  • 嗉 - tố (diều con chim)
  • 𥬮 - cây giang

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tố Giang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tố Giang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tố Giang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tố Giang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu