Ý nghĩa tên Đa Thanh
Thanh là trong sạch. Thanh Đa nghĩa là hết sức trong sạch, chỉ con người có hành vi chính nghĩa, đạo đức công minh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đa tên Thanh
Tên đệm Đa
Nghĩa Hán Việt là nhiều, hàm nghĩa sự đầy đủ, sung túc, tốt đẹp.
Tên chính Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Các tên liên quan với Đa Thanh
Tên ghép với đệm Đa
Có tổng số 24 tên ghép với đệm Đa trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đa. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đa Nguyên, Đa Niên, Đa Khanh, Đa Khuyên, Đa Na, Đa Rin, Đa Qui, Đa Rô, Đa Vanh,
Đệm ghép với tên Thanh
Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đạm Thanh, Dần Thanh, Danh Thanh, Đào Thanh, Điềm Thanh, Điệp Thanh, Định Thanh, Độ Thanh, Du Thanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đa Thanh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đa Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đa Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đa Thanh
Giới tính
Tên Đa Thanh thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đa Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đa kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đa và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đa Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đa Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đa Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
a
-
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Đa Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đa Thanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đa Thanh bao gồm:
- Đệm Đa có 4 cách viết.
- Tên Thanh có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đa Thanh có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đa Thanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đa là mệnh Mộc và Tên Thanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đa Thanh cần xác định rõ ràng đệm Đa và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đa Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đa Thanh trong thần số học
Đ | A | T | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||||
4 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đa Thanh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Clara | 多鲭 |
|
Keana | 栘鲭 |
|
Lacee | 𥹠鲭 |
|
Laquesha | 𪀓鲭 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đa Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả