Ý nghĩa tên Đắc Định
Đắc Định là một cái tên mang ý nghĩa sâu sắc. Nó là sự kết hợp của hai từ Hán Việt "Đắc" và "Định", thể hiện sự vững chắc, kiên định và thành đạt. Người sở hữu cái tên Đắc Định thường được kỳ vọng sẽ có cuộc sống ổn định, tự lập và gặt hái được nhiều thành công trong sự nghiệp. Họ được cho là có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, luôn biết phấn đấu và không dễ dàng bỏ cuộc trước khó khăn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đắc tên Định
Tên đệm Đắc
Nghĩa Hán Việt là có được, hàm nghĩa sự thành công, kết quả tốt đẹp.
Tên chính Định
"Định" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Tên "Định" ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi.
Các tên liên quan với Đắc Định
Tên ghép với đệm Đắc
Có tổng số 223 tên ghép với đệm Đắc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đắc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đắc Giáo, Đắc Uy, Đắc Hiển, Đắc Cát, Đắc Được, Đắc Diệp, Đắc Vin, Đắc Linh, Đắc Tuyến,
Đệm ghép với tên Định
Có tổng số 92 đệm ghép với tên Định trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Định. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Lê Định, A Định, Phi Định, Yên Định, Nghĩa Định, Khắc Định, Khoa Định, Trường Định, Vĩnh Định,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đắc Định
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đắc Định được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đắc Định. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đắc Định
Giới tính
Tên Đắc Định thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đắc Định. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đắc kết hợp với tên Định có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đắc và giới tính của người có tên Định. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đắc Định đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đắc Định trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đắc Định trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ắ
-
-
c
-
-
Đ
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
Tên Đắc Định trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đắc Định trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đắc Định bao gồm:
- Đệm Đắc có 4 cách viết.
- Tên Định có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đắc Định có tổng cộng 4 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đắc Định trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đắc là mệnh Kim và Tên Định là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đắc Định cần xác định rõ ràng đệm Đắc và tên Định được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đắc Định trong Hán Việt và Phong thủy qua 4 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đắc Định trong thần số học
Đ | Ắ | C | Đ | Ị | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | ||||||
4 | 3 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.