Ý nghĩa tên Đắc Lực
Đắc Lực là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình những phẩm chất tốt đẹp. Tên Đắc Lực có nguồn gốc Hán Việt, được ghép từ hai chữ "Đắc" và "Lực". Chữ "Đắc" có nghĩa là "được", "thành công", "thuận lợi". Chữ "Lực" có nghĩa là "sức mạnh", "năng lực", "khả năng". Do đó, tên Đắc Lực ngầm chỉ những người có sức mạnh, năng lực, luôn gặt hái được nhiều thành công, thuận lợi trong cuộc sống. Những người mang tên Đắc Lực thường có ý chí kiên cường, nghị lực mạnh mẽ, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu đã đề ra. Họ là những người đáng tin cậy, có trách nhiệm và luôn được mọi người xung quanh yêu quý, kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đắc tên Lực
Tên đệm Đắc
Nghĩa Hán Việt là có được, hàm nghĩa sự thành công, kết quả tốt đẹp.
Tên chính Lực
Tên Lực trong tiếng Việt có nghĩa là sức mạnh, quyền lực, khả năng. Theo nghĩa Hán Việt, "lực" được viết là "力", có nghĩa là sức mạnh, sức khỏe, năng lực. Tên "Lực" thường được đặt cho các bé trai với mong muốn con sẽ có sức khỏe tốt, dẻo dai, mạnh mẽ, kiên cường, có ý chí quyết tâm, vượt qua mọi khó khăn. Tên "Lực" cũng có thể được hiểu theo nghĩa bóng là quyền lực, sức ảnh hưởng. Tên "Lực" được đặt cho con với mong muốn con sẽ có khả năng lãnh đạo, có sức ảnh hưởng đến người khác, có thể làm nên những việc lớn lao.
Các tên liên quan với Đắc Lực
Tên ghép với đệm Đắc
Có tổng số 223 tên ghép với đệm Đắc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đắc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đắc Giáo, Đắc Uy, Đắc Hiển, Đắc Cát, Đắc Tuyến, Đắc Thông, Đắc Triệu, Đắc Đan, Đắc Thức,
Đệm ghép với tên Lực
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Lực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Lý Lực, Ánh Lực, Thái Lực, Á Lực, Đạt Lực, Như Lực, Khắc Lực, Sinh Lực, Phú Lực,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đắc Lực
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đắc Lực được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đắc Lực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đắc Lực
Giới tính
Tên Đắc Lực thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đắc Lực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đắc kết hợp với tên Lực có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đắc và giới tính của người có tên Lực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đắc Lực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đắc Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đắc Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ắ
-
-
c
-
-
L
-
-
ự
-
-
c
-
Đắc Lực trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đắc Lực
- Tính từ: (người giúp việc) có năng lực, có khả năng làm tốt công việc được giao
- trợ thủ đắc lực
- cánh tay đắc lực của giám đốc
Tên Đắc Lực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đắc Lực trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đắc Lực bao gồm:
- Đệm Đắc có 4 cách viết.
- Tên Lực có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đắc Lực có tổng cộng 4 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đắc Lực trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đắc là mệnh Kim và Tên Lực là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đắc Lực cần xác định rõ ràng đệm Đắc và tên Lực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đắc Lực trong Hán Việt và Phong thủy qua 4 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đắc Lực trong thần số học
Đ | Ắ | C | L | Ự | C | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | |||||
4 | 3 | 3 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.