Ý nghĩa tên Đắc Tuệ
Tên Đắc Tuệ mang một ý nghĩa sâu sắc, chỉ người sở hữu trí tuệ sáng suốt, thông minh hơn người. Con đường sự nghiệp của những người có tên này thường đạt được nhiều thành công, đạt được trí tuệ vẹn toàn, thông suốt mọi việc. Đồng thời, họ cũng có lòng nhân hậu, luôn giúp đỡ người khác, đem lại niềm vui và hạnh phúc cho mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đắc tên Tuệ
Tên đệm Đắc
Nghĩa Hán Việt là có được, hàm nghĩa sự thành công, kết quả tốt đẹp.
Tên chính Tuệ
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Tên "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người.
Các tên liên quan với Đắc Tuệ
Tên ghép với đệm Đắc
Có tổng số 223 tên ghép với đệm Đắc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đắc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đắc Giáo, Đắc Uy, Đắc Hiển, Đắc Cát, Đắc Được, Đắc Đài, Đắc Thoa, Đắc Vượng, Đắc Nhâm,
Đệm ghép với tên Tuệ
Có tổng số 72 đệm ghép với tên Tuệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tuệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Phúc Tuệ, Tú Tuệ, Thiên Tuệ, Nhật Tuệ, Chí Tuệ, Hải Tuệ, Đại Tuệ, Ánh Tuệ, Quỳnh Tuệ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đắc Tuệ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đắc Tuệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đắc Tuệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đắc Tuệ
Giới tính
Tên Đắc Tuệ thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đắc Tuệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đắc kết hợp với tên Tuệ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đắc và giới tính của người có tên Tuệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đắc Tuệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đắc Tuệ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đắc Tuệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ắ
-
-
c
-
-
T
-
-
u
-
-
ệ
-
Tên Đắc Tuệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đắc Tuệ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đắc Tuệ bao gồm:
- Đệm Đắc có 4 cách viết.
- Tên Tuệ có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đắc Tuệ có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đắc Tuệ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đắc là mệnh Kim và Tên Tuệ là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đắc Tuệ cần xác định rõ ràng đệm Đắc và tên Tuệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đắc Tuệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đắc Tuệ trong thần số học
Đ | Ắ | C | T | U | Ệ | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 5 | ||||
4 | 3 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đắc Tuệ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Rebecca | 得𢜈 |
|
Charley | 鍀𢜈 |
|
Delora | 锝𢜈 |
|
Eather | 𬈫𢜈 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đắc Tuệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả