Từ điển tên

Tên Đại ÁÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đại Á

Đại Á nghĩa là Châu Á to lớn, hàm nghĩa sự hùng mạnh, to lớn như Châu Á giữa các châu lục khác. Sửa bởi Từ điển tên

33 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đại tên Á

Tên đệm Đại

Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.

Tên chính Á

Trong tiếng Việt, chữ "á" là âm đầu, có nghĩa là sự khởi đầu, vị trí đứng đầu, hoặc tiếng kêu cảm thán vui mừng. Tên Á thường được đặt cho trẻ em với mong muốn con sẽ là người khởi đầu cho những điều tốt đẹp, có vị trí đứng đầu trong cuộc sống và luôn tràn đầy niềm vui.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Đại Á

Tên ghép với đệm Đại

Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đại Ân, Đại Kiên, Đại Liên, Đại Mỹ, Đại Ngân, Đại Oai, Đại Quảng, Đại Úy, Đại Vân,

Đệm ghép với tên Á

Có tổng số 19 đệm ghép với tên Á trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Á. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đình Á, Duy Á, Liên Á, Minh Á, Phương Á, Quang Á, Viết Á, Xuân Á, Thành Á,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Á

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đại Á được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Á. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Á

Giới tính

Tên Đại Á thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Á. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đại kết hợp với tên Á có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Á. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Á đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đại Á trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đại Á trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đại Á trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đại Á trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Á bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Á có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đại Á trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Á là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Á cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Á được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Á trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đại Á trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đại Á sang thần số học
ĐI Á
191
4

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đại Á

Tên tiếng Anh cho tên Đại Á
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kathleen 大覀
  • 大 - đại gia; đại lộ; đại phu; đại sư; đại tiện
  • 覀 - á (bộ gốc)
Juan 杕覀
  • 杕 - cây đại
  • 覀 - á (bộ gốc)
Tanya 代覀
  • 代 - đời đời; đời xưa; ra đời
  • 覀 - á (bộ gốc)
Chance 𡐡覀
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 覀 - á (bộ gốc)
Ty 袋覀
  • 袋 - bưu đại (túi chở thư), y đại (túi áo)
  • 覀 - á (bộ gốc)
Kinsley 岱覀
  • 岱 - đại (núi Thái Sơn)
  • 覀 - á (bộ gốc)
Hans 𠰺覀
  • 𠰺 - nói đại; đồn đại
  • 覀 - á (bộ gốc)
Kristofer 玳覀
  • 玳 - đại mạo (đồi mồi)
  • 覀 - á (bộ gốc)
Nicholai 瑇覀
  • 瑇 - đại mạo (đồi mồi)
  • 覀 - á (bộ gốc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đại Á đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đại Á

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đại Á

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đại Á / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu