Từ điển tên

Tên Đại KiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đại Kiên

"Đại" ý nói tinh thần quảng đại, sự rộng rãi, quang minh chính đại. Đại Kiên, ý chỉ người tài giỏi, học rộng, hiểu sâu, nhận thức uyên thâm, luôn đi đầu trong sự nghiệp. Sửa bởi Từ điển tên

25 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đại tên Kiên

Tên đệm Đại

Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.

Tên chính Kiên

Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy tên "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Đại Kiên

Tên ghép với đệm Đại

Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đại Liên, Đại Mỹ, Đại Ngân, Đại Oai, Đại Quảng, Đại Úy, Đại Vân, Đại Lương, Đại Hòa,

Đệm ghép với tên Kiên

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Kiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đan Kiên, Đang Kiên, Dĩ Kiên, Diễm Kiên, Diệp Kiên, Diệu Kiên, Đô Kiên, Đoan Kiên, Doanh Kiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Kiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đại Kiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Kiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Kiên

Giới tính

Tên Đại Kiên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Kiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đại kết hợp với tên Kiên có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Kiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Kiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đại Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đại Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đại Kiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đại Kiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Kiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Kiên có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đại Kiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Kiên là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Kiên cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Kiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Kiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đại Kiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đại Kiên sang thần số học
ĐI KIÊN
1995
425

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đại Kiên

Tên tiếng Anh cho tên Đại Kiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kathleen 大鲣
  • 大 - đại gia; đại lộ; đại phu; đại sư; đại tiện
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Juan 杕鲣
  • 杕 - cây đại
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Tanya 代鲣
  • 代 - đời đời; đời xưa; ra đời
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Chance 𡐡鲣
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Ty 袋鲣
  • 袋 - bưu đại (túi chở thư), y đại (túi áo)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Kinsley 岱鲣
  • 岱 - đại (núi Thái Sơn)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Hans 𠰺鲣
  • 𠰺 - nói đại; đồn đại
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Kristofer 玳鲣
  • 玳 - đại mạo (đồi mồi)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Nicholai 瑇鲣
  • 瑇 - đại mạo (đồi mồi)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đại Kiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đại Kiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đại Kiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đại Kiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu