Từ điển tên

Tên Đại LiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đại Liên

"Đại Liên" có nghĩa là hoa sen, để chỉ người có tâm tính thanh tịnh, sống ngay thẳng, không vẩn đục bởi những phiền não của sự đời, phẩm chất thanh cao, biết kiên nhẫn, chịu thương chịu khó, mạnh mẽ sinh tồn để vươn vai giữa đất trời với tấm lòng bác ái, bao dung, có thể làm chỗ dựa vững chắc cho mọi người. "Đại" còn thể hiện tinh thần quảng đại, sự rộng rãi, quang minh chính đại. Sửa bởi Từ điển tên

56 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đại tên Liên

Tên đệm Đại

Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.

Tên chính Liên

Trong tiếng Hán - Việt, "Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch, dù mọc lên từ bùn nhơ nhưng không hề hôi tanh, vẫn khoe sắc, ngát hương, đẹp dịu dàng. Tựa như tính chất loài hoa thanh cao, tên "Liên" phàm để chỉ người có tâm tính thanh tịnh, sống ngay thẳng, không vẫn đục bởi những phiền não của sự đời, phẩm chất thanh cao, biết kiên nhẫn chịu thương chịu khó, mạnh mẽ sinh tồn để vươn vai giữa đất trời với tấm lòng bác ái, bao dung.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Đại Liên

Tên ghép với đệm Đại

Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đại Mỹ, Đại Ngân, Đại Oai, Đại Quảng, Đại Úy, Đại Vân, Đại Lương, Đại Hòa, Đại Đông,

Đệm ghép với tên Liên

Có tổng số 152 đệm ghép với tên Liên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Liên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Dân Liên, Đan Liên, Dâng Liên, Đăng Liên, Dao Liên, Đào Liên, Di Liên, Diên Liên, Diệp Liên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Liên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đại Liên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Liên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Liên

Giới tính

Tên Đại Liên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Liên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đại kết hợp với tên Liên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Liên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Liên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đại Liên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đại Liên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Đại Liên trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Đại Liên

Tên Đại Liên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đại Liên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Liên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Liên có tổng cộng 153 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đại Liên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Liên là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Liên cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Liên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Liên trong Hán Việt và Phong thủy qua 153 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đại Liên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đại Liên sang thần số học
ĐI LIÊN
1995
435

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đại Liên

Tên tiếng Anh cho tên Đại Liên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kathleen 大𧐖
  • 大 - đại gia; đại lộ; đại phu; đại sư; đại tiện
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Juan 杕𧐖
  • 杕 - cây đại
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Tanya 代𧐖
  • 代 - đời đời; đời xưa; ra đời
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Chance 𡐡𧐖
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Ty 袋𧐖
  • 袋 - bưu đại (túi chở thư), y đại (túi áo)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Kinsley 岱𧐖
  • 岱 - đại (núi Thái Sơn)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Hans 𠰺𧐖
  • 𠰺 - nói đại; đồn đại
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Kristofer 玳𧐖
  • 玳 - đại mạo (đồi mồi)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Nicholai 瑇𧐖
  • 瑇 - đại mạo (đồi mồi)
  • 𧐖 - liên (con lươn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đại Liên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đại Liên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đại Liên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đại Liên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu