Ý nghĩa tên Đại Dĩ
Đại Dĩ là một cái tên tiếng Việt có ý nghĩa "vĩ đại" và "bền bỉ". Cái tên này thường được đặt cho những người đàn ông có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và có tham vọng lớn. Người tên Đại Dĩ thường là những người có khả năng lãnh đạo và luôn nỗ lực để đạt được mục tiêu của mình. Họ cũng rất trung thành và luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đại tên Dĩ
Tên đệm Đại
Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.
Tên chính Dĩ
Nghĩa Hán Việt là lý do, ngụ ý sự khởi đầu, xuất phát điểm.
Các tên liên quan với Đại Dĩ
Tên ghép với đệm Đại
Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đại Thoáng, Đại Tân, Đại Thìn, Đại Hàn, Đại Khôi, Đại Ngang, Đại Hoán, Đại Phụng, Đại Thức,
Đệm ghép với tên Dĩ
Có tổng số 25 đệm ghép với tên Dĩ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dĩ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Kim Dĩ, Hữu Dĩ, Sang Dĩ, Quốc Dĩ, Triệu Dĩ, Hoài Dĩ, Minh Dĩ, Hồng Dĩ, Cao Dĩ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Dĩ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đại Dĩ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Dĩ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Dĩ
Giới tính
Tên Đại Dĩ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Dĩ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đại kết hợp với tên Dĩ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Dĩ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Dĩ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đại Dĩ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đại Dĩ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ạ
-
-
i
-
-
D
-
-
ĩ
-
Tên Đại Dĩ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đại Dĩ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Dĩ bao gồm:
- Đệm Đại có 9 cách viết.
- Tên Dĩ có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Dĩ có tổng cộng 81 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đại Dĩ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Dĩ là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Dĩ cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Dĩ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Dĩ trong Hán Việt và Phong thủy qua 81 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đại Dĩ trong thần số học
Đ | Ạ | I | D | Ĩ | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 9 | |||
4 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đại Dĩ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Kathleen | 大𡵆 |
|
Juan | 杕𡵆 |
|
Tanya | 代𡵆 |
|
Chance | 𡐡𡵆 |
|
Ty | 袋𡵆 |
|
Kinsley | 岱𡵆 |
|
Hans | 𠰺𡵆 |
|
Kristofer | 玳𡵆 |
|
Nicholai | 瑇𡵆 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đại Dĩ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả