Ý nghĩa tên Đại Đức
Đại là to lớn. Đại Đức là ơn đức to lớn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đại tên Đức
Tên đệm Đại
Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Đại Đức
Tên ghép với đệm Đại
Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đại Bảo, Đại Đô, Đại Gia, Đại Khoa, Đại Pháp, Đại Dũng, Đại Vĩ, Đại Nhân, Đại Long,
Đệm ghép với tên Đức
Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Ân Đức, Bảo Đức, Hiền Đức, Hiếu Đức, Huyền Đức, Thái Đức, Trường Đức, Hải Đức, Cao Đức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đại Đức Đang tăng dần
Tên Đại Đức được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Đức
Giới tính
Tên Đại Đức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đại kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đại Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đại Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ạ
-
-
i
-
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Đại Đức trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đại Đức
- Danh từ: chức sau hoà thượng và thượng toạ trong Phật giáo.
Tên Đại Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đại Đức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Đức bao gồm:
- Đệm Đại có 9 cách viết.
- Tên Đức có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Đức có tổng cộng 9 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đại Đức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Đức là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Đức cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 9 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đại Đức trong thần số học
Đ | Ạ | I | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 3 | ||||
4 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.