Từ điển tên

Tên Đại DươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đại Dương

"Đại" có nghĩa là lớn lao, rộng lớn, mênh mông, tượng trưng cho sự bao la, rộng lớn của đất trời. "Dương" có nghĩa là mặt trời, tượng trưng cho sự ấm áp, tươi sáng, mang lại ánh sáng và niềm hy vọng. Tên "Đại Dương" có nghĩa là "Đại dương rộng lớn", thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con trai của mình sẽ là một người có tầm nhìn rộng lớn, có sức mạnh và nghị lực để vượt qua mọi khó khăn, thử thách trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên

306 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đại tên Dương

Tên đệm Đại

Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.

Tên chính Dương

Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Đại Dương

Tên ghép với đệm Đại

Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đại Bảo, Đại Đô, Đại Đức, Đại Gia, Đại Khoa,

Đệm ghép với tên Dương

Có tổng số 190 đệm ghép với tên Dương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Dương, Anh Dương, Bảo Dương, Cảnh Dương, Duy Dương, Minh Dương, Thái Dương, Hải Dương, Tùng Dương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Dương

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Dương

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đại Dương Đang giảm dần

Tên Đại Dương được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Dương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Đại Dương phổ biến nhất tại Ninh Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Đại Dương phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Ninh Bình 0.06%
2 Hải Phòng 0.05%
3 Lai Châu 0.04%
4 Đồng Nai 0.04%
5 Quảng Bình 0.04%
Bản đồ phân bố tên Đại Dương theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Dương

Giới tính

Tên Đại Dương thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Dương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đại kết hợp với tên Dương có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Dương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Dương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đại Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đại Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Đại Dương trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Đại Dương

Tên Đại Dương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đại Dương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Dương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Dương có tổng cộng 153 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đại Dương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Dương là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Dương cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Dương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Dương trong Hán Việt và Phong thủy qua 153 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đại Dương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đại Dương sang thần số học
ĐI DƯƠNG
1936
4457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đại Dương

Tên tiếng Anh cho tên Đại Dương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jack 𡐡杨
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 杨 - dương thụ; dương liễu
Juan 杕阳
  • 杕 - cây đại
  • 阳 - âm dương; dương gian; thái dương
Hunter 𡐡阳
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 阳 - âm dương; dương gian; thái dương
Ty 袋阳
  • 袋 - bưu đại (túi chở thư), y đại (túi áo)
  • 阳 - âm dương; dương gian; thái dương
Kristofer 玳阳
  • 玳 - đại mạo (đồi mồi)
  • 阳 - âm dương; dương gian; thái dương
Nicholai 瑇阳
  • 瑇 - đại mạo (đồi mồi)
  • 阳 - âm dương; dương gian; thái dương

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đại Dương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đại Dương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đại Dương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đại Dương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu