Từ điển tên

Tên Đại HiệpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đại Hiệp

Đại Hiệp là một cái tên tiếng Việt mang ý nghĩa tượng trưng cho những người có tấm lòng trượng nghĩa, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Những người mang tên này thường có tính cách hào hiệp, trọng nghĩa khí, không ngại khó khăn, gian khổ. Họ cũng là những người có bản lĩnh, nghị lực phi thường, luôn phấn đấu hết mình để đạt được mục tiêu. Sửa bởi Từ điển tên

41 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đại tên Hiệp

Tên đệm Đại

Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.

Tên chính Hiệp

"Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ, thể hiện một trong những tính cách cần có của người con trai. Vì vậy tên "hiệp" thường được đặt tên cho bé trai với mong muốn bé khi lớn lên sẽ luôn bản lĩnh, tự tin, được mọi người yêu mến, nể trọng với tính cách tốt đẹp của mình.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Đại Hiệp

Tên ghép với đệm Đại

Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đại Bảo, Đại Đô, Đại Đức, Đại Gia, Đại Khoa, Đại Minh, Đại Phú, Đại Phong, Đại Thành,

Đệm ghép với tên Hiệp

Có tổng số 128 đệm ghép với tên Hiệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bảo Hiệp, Huy Hiệp, Thành Hiệp, Khắc Hiệp, Đắc Hiệp, Tấn Hiệp, Mạnh Hiệp, Quốc Hiệp, Công Hiệp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Hiệp

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Hiệp

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đại Hiệp Đang tăng dần

Tên Đại Hiệp được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Hiệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Đại Hiệp phổ biến nhất tại Ninh Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Đại Hiệp phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Ninh Thuận 0.02%
2 Lạng Sơn 0.01%
3 Sơn La 0.01%
4 Tuyên Quang 0.01%
5 Hòa Bình 0.01%
Bản đồ phân bố tên Đại Hiệp theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Hiệp

Giới tính

Tên Đại Hiệp thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Hiệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đại kết hợp với tên Hiệp có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Hiệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Hiệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đại Hiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đại Hiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đại Hiệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đại Hiệp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Hiệp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Hiệp có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đại Hiệp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Hiệp là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Hiệp cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Hiệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Hiệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đại Hiệp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đại Hiệp sang thần số học
ĐI HIP
1995
487

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đại Hiệp

Tên tiếng Anh cho tên Đại Hiệp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Juan 杕挟
  • 杕 - cây đại
  • 挟 - hiệp hiềm (để bụng)
Gilbert 𡐡挟
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 挟 - hiệp hiềm (để bụng)
Ty 袋挟
  • 袋 - bưu đại (túi chở thư), y đại (túi áo)
  • 挟 - hiệp hiềm (để bụng)
Hans 𠰺挟
  • 𠰺 - nói đại; đồn đại
  • 挟 - hiệp hiềm (để bụng)
Kristofer 玳挟
  • 玳 - đại mạo (đồi mồi)
  • 挟 - hiệp hiềm (để bụng)
Nicholai 瑇挟
  • 瑇 - đại mạo (đồi mồi)
  • 挟 - hiệp hiềm (để bụng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đại Hiệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đại Hiệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đại Hiệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đại Hiệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu