Ý nghĩa tên Đại Hiệp
Đại Hiệp là một cái tên tiếng Việt mang ý nghĩa tượng trưng cho những người có tấm lòng trượng nghĩa, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Những người mang tên này thường có tính cách hào hiệp, trọng nghĩa khí, không ngại khó khăn, gian khổ. Họ cũng là những người có bản lĩnh, nghị lực phi thường, luôn phấn đấu hết mình để đạt được mục tiêu. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đại tên Hiệp
Tên đệm Đại
Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.
Tên chính Hiệp
"Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ, thể hiện một trong những tính cách cần có của người con trai. Vì vậy tên "hiệp" thường được đặt tên cho bé trai với mong muốn bé khi lớn lên sẽ luôn bản lĩnh, tự tin, được mọi người yêu mến, nể trọng với tính cách tốt đẹp của mình.
Các tên liên quan với Đại Hiệp
Tên ghép với đệm Đại
Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đại Bảo, Đại Đô, Đại Đức, Đại Gia, Đại Khoa, Đại Minh, Đại Phú, Đại Phong, Đại Thành,
Đệm ghép với tên Hiệp
Có tổng số 128 đệm ghép với tên Hiệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bảo Hiệp, Huy Hiệp, Thành Hiệp, Khắc Hiệp, Đắc Hiệp, Tấn Hiệp, Mạnh Hiệp, Quốc Hiệp, Công Hiệp,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Hiệp
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đại Hiệp Đang tăng dần
Tên Đại Hiệp được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Hiệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Đại Hiệp phổ biến nhất tại Ninh Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Ninh Thuận | 0.02% |
2 | Lạng Sơn | 0.01% |
3 | Sơn La | 0.01% |
4 | Tuyên Quang | 0.01% |
5 | Hòa Bình | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Hiệp
Giới tính
Tên Đại Hiệp thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Hiệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đại kết hợp với tên Hiệp có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Hiệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Hiệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đại Hiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đại Hiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ạ
-
-
i
-
-
H
-
-
i
-
-
ệ
-
-
p
-
Tên Đại Hiệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đại Hiệp trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Hiệp bao gồm:
- Đệm Đại có 9 cách viết.
- Tên Hiệp có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Hiệp có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đại Hiệp trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Hiệp là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Hiệp cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Hiệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Hiệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đại Hiệp trong thần số học
Đ | Ạ | I | H | I | Ệ | P | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 9 | 5 | ||||
4 | 8 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đại Hiệp
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Juan | 杕挟 |
|
Gilbert | 𡐡挟 |
|
Ty | 袋挟 |
|
Hans | 𠰺挟 |
|
Kristofer | 玳挟 |
|
Nicholai | 瑇挟 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đại Hiệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả