Ý nghĩa tên Đại Pháp
"Đại" là lớn. "Đại Pháp" là thượng tôn pháp luật, chỉ vào hành vi con người nhận thức chính xác về trách nhiệm bổn phận, hành xử tôn nghiêm minh bạch. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đại tên Pháp
Tên đệm Đại
Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.
Tên chính Pháp
Nghĩa Hán Việt kà thể chế, thể hiện tính công minh, nghiêm ngặt, minh bạch tỏ tường.
Các tên liên quan với Đại Pháp
Tên ghép với đệm Đại
Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đại Thế, Đại Sự, Đại Tuấn, Đại Hoàn, Đại Thông, Đại Hiếu, Đại Đạt, Đại Tấn, Đại Trọng,
Đệm ghép với tên Pháp
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Pháp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Pháp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Lê Pháp, Hồng Pháp, Tư Pháp, Nguyên Pháp, Phú Pháp, Nhật Pháp, Bá Pháp, Tuấn Pháp, Xuân Pháp,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Pháp
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đại Pháp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Pháp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Pháp
Giới tính
Tên Đại Pháp thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Pháp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đại kết hợp với tên Pháp có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Pháp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Pháp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đại Pháp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đại Pháp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ạ
-
-
i
-
-
P
-
-
h
-
-
á
-
-
p
-
Tên Đại Pháp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đại Pháp trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Pháp bao gồm:
- Đệm Đại có 9 cách viết.
- Tên Pháp có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Pháp có tổng cộng 27 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đại Pháp trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Pháp là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Pháp cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Pháp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Pháp trong Hán Việt và Phong thủy qua 27 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đại Pháp trong thần số học
Đ | Ạ | I | P | H | Á | P | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 1 | |||||
4 | 7 | 8 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.