Từ điển tên

Tên Đại PhápÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đại Pháp

"Đại" là lớn. "Đại Pháp" là thượng tôn pháp luật, chỉ vào hành vi con người nhận thức chính xác về trách nhiệm bổn phận, hành xử tôn nghiêm minh bạch. Sửa bởi Từ điển tên

79 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đại tên Pháp

Tên đệm Đại

Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.

Tên chính Pháp

Nghĩa Hán Việt kà thể chế, thể hiện tính công minh, nghiêm ngặt, minh bạch tỏ tường.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Đại Pháp

Tên ghép với đệm Đại

Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đại Thế, Đại Sự, Đại Tuấn, Đại Hoàn, Đại Thông, Đại Hiếu, Đại Đạt, Đại Tấn, Đại Trọng,

Đệm ghép với tên Pháp

Có tổng số 69 đệm ghép với tên Pháp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Pháp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lê Pháp, Hồng Pháp, Tư Pháp, Nguyên Pháp, Phú Pháp, Nhật Pháp, Bá Pháp, Tuấn Pháp, Xuân Pháp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Pháp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đại Pháp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Pháp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Pháp

Giới tính

Tên Đại Pháp thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Pháp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đại kết hợp với tên Pháp có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Pháp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Pháp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đại Pháp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đại Pháp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đại Pháp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đại Pháp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Pháp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Pháp có tổng cộng 27 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đại Pháp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Pháp là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Pháp cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Pháp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Pháp trong Hán Việt và Phong thủy qua 27 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đại Pháp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đại Pháp sang thần số học
ĐI PHÁP
191
4787

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đại Pháp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đại Pháp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đại Pháp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu