Ý nghĩa tên Đại Sỹ
Đại Sỹ mang một ý nghĩa sâu sắc và đầy sức mạnh. Tên này ẩn chứa những kỳ vọng của cha mẹ về một người con sẽ trở nên vĩ đại, có lòng trắc ẩn và luôn hướng đến những điều tốt đẹp trong cuộc sống. "Đại" mang ý nghĩa rộng lớn, bao la, tượng trưng cho tầm nhìn xa trông rộng và sức mạnh phi thường. Còn "Sỹ" đại diện cho người trí thức, có đạo đức và luôn nỗ lực vươn tới sự hoàn thiện. Sự kết hợp giữa "Đại" và "Sỹ" tạo nên một ý nghĩa toàn diện, thể hiện mong muốn về một người con tài giỏi, có tấm lòng nhân hậu và luôn phấn đấu vì những mục tiêu cao cả. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đại tên Sỹ
Tên đệm Đại
Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.
Tên chính Sỹ
Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.
Các tên liên quan với Đại Sỹ
Tên ghép với đệm Đại
Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đại Trình, Đại Bằng, Đại Kiệt, Đại Giáp, Đại Thánh, Đại Thiện, Đại Định, Đại Séc, Đại Đoàn,
Đệm ghép với tên Sỹ
Có tổng số 61 đệm ghép với tên Sỹ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thiêm Sỹ, Thi Sỹ, Long Sỹ, Trần Sỹ, Tăng Sỹ, Chung Sỹ, Vinh Sỹ, Trí Sỹ, Khánh Sỹ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Sỹ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đại Sỹ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Sỹ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Sỹ
Giới tính
Tên Đại Sỹ thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Sỹ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đại kết hợp với tên Sỹ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Sỹ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Sỹ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đại Sỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đại Sỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ạ
-
-
i
-
-
S
-
-
ỹ
-
Tên Đại Sỹ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đại Sỹ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Sỹ bao gồm:
- Đệm Đại có 9 cách viết.
- Tên Sỹ có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Sỹ có tổng cộng 27 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đại Sỹ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Sỹ là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Sỹ cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Sỹ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Sỹ trong Hán Việt và Phong thủy qua 27 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đại Sỹ trong thần số học
Đ | Ạ | I | S | Ỹ | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 7 | |||
4 | 1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đại Sỹ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Kathleen | 大士 |
|
Juan | 杕士 |
|
Tanya | 代士 |
|
Chance | 𡐡士 |
|
Ty | 袋士 |
|
Kinsley | 岱士 |
|
Hans | 𠰺士 |
|
Kristofer | 玳士 |
|
Nicholai | 瑇士 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đại Sỹ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả