Ý nghĩa tên Đại Thánh
Ý nghĩa đệm Đại tên Thánh
Tên đệm Đại
Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.
Tên chính Thánh
Chưa được giải nghĩa
Các tên liên quan với Đại Thánh
Tên ghép với đệm Đại
Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đại Thiện, Đại Định, Đại Séc, Đại Đoàn, Đại Lân, Đại Thọ, Đại Ninh, Đại Giáp, Đại Kiệt,
Đệm ghép với tên Thánh
Có tổng số 8 đệm ghép với tên Thánh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Xuân Thánh, Lương Thánh, Tiên Thánh, A Thánh, Đức Thánh, Tinh Thánh, Văn Thánh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Thánh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đại Thánh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Thánh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Thánh
Giới tính
Tên Đại Thánh thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Thánh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đại kết hợp với tên Thánh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Thánh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Thánh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đại Thánh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đại Thánh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ạ
-
-
i
-
-
T
-
-
h
-
-
á
-
-
n
-
-
h
-
Đại Thánh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đại Thánh
- Danh từ: vị thánh lớn
- bậc đại thánh
Tên Đại Thánh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đại Thánh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Thánh bao gồm:
- Đệm Đại có 9 cách viết.
- Tên Thánh có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Thánh có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đại Thánh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Thánh là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Thánh cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Thánh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Thánh trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đại Thánh trong thần số học
Đ | Ạ | I | T | H | Á | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 1 | ||||||
4 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đại Thánh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Kathleen | 大𬉊 |
|
Juan | 杕𬉊 |
|
Tanya | 代𬉊 |
|
Chance | 𡐡𬉊 |
|
Ty | 袋𬉊 |
|
Kinsley | 岱𬉊 |
|
Hans | 𠰺𬉊 |
|
Kristofer | 玳𬉊 |
|
Nicholai | 瑇𬉊 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đại Thánh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả