Từ điển tên

Tên Dân QuốcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dân Quốc

Quốc Dân nghĩa là dân nước, chỉ người hành động trung nghĩa, vì đất nước nhân dân làm việc. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dân tên Quốc

Tên đệm Dân

Theo nghĩa Hán-Việt Dân chỉ sự bình dân giải dị, dân giả. Đặt đệm này cha mẹ mong con có cuộc sống bình dị, yên lành, không ganh đua, tâm tính hồn hậu, hiền hòa, giản dị.

Tên chính Quốc

Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Dân Quốc

Tên ghép với đệm Dân

Có tổng số 21 tên ghép với đệm Dân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Dân Tài, Dân Trí, Dân Trúc, Dân Trung, Dân Dân, Dân Tuấn, Dân Phúc, Dân Kiến, Dân Hòa,

Đệm ghép với tên Quốc

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Quốc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đạo Quốc, Diệu Quốc, Đô Quốc, Độ Quốc, Đôn Quốc, Giang Quốc, Từ Quốc, Mã Quốc, Tư Quốc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dân Quốc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dân Quốc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dân Quốc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dân Quốc

Giới tính

Tên Dân Quốc thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dân Quốc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dân kết hợp với tên Quốc có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dân và giới tính của người có tên Quốc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dân Quốc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dân Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dân Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dân Quốc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dân Quốc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dân Quốc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dân Quốc có tổng cộng 4 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dân Quốc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dân là mệnh Thủy và Tên Quốc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dân Quốc cần xác định rõ ràng đệm Dân và tên Quốc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dân Quốc trong Hán Việt và Phong thủy qua 4 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dân Quốc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dân Quốc sang thần số học
DÂN QUC
136
4583

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Dân Quốc

Tên tiếng Anh cho tên Dân Quốc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Alison 民國
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
  • 國 - tổ quốc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dân Quốc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dân Quốc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dân Quốc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dân Quốc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu