Ý nghĩa tên Đan Thục
"Thục" là tinh tế, "Đan Thục" hàm nghĩa người con gái tinh tế, đẹp đẽ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đan tên Thục
Tên đệm Đan
quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược.
Tên chính Thục
Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Tên "Thục" là cái tên khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng.
Các tên liên quan với Đan Thục
Tên ghép với đệm Đan
Có tổng số 87 tên ghép với đệm Đan trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đan. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đan Tú, Đan Võ, Đan Ý, Đan Giang, Đan Phùng, Đan Khôi, Đan Quang, Đan Kha, Đan Hân,
Đệm ghép với tên Thục
Có tổng số 47 đệm ghép với tên Thục trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thục. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đô Thục, Hân Thục, Loan Thục, Mai Thục, Ni Thục, Oanh Thục, Quân Thục, Quyên Thục, Uyên Thục,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đan Thục
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đan Thục được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đan Thục. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đan Thục
Giới tính
Tên Đan Thục thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đan Thục. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đan kết hợp với tên Thục có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đan và giới tính của người có tên Thục. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đan Thục đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đan Thục trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đan Thục trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
a
-
-
n
-
-
T
-
-
h
-
-
ụ
-
-
c
-
Tên Đan Thục trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đan Thục trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đan Thục bao gồm:
- Đệm Đan có 8 cách viết.
- Tên Thục có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đan Thục có tổng cộng 64 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đan Thục trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đan là mệnh Hỏa và Tên Thục là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đan Thục cần xác định rõ ràng đệm Đan và tên Thục được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đan Thục trong Hán Việt và Phong thủy qua 64 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đan Thục trong thần số học
Đ | A | N | T | H | Ụ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | ||||||
4 | 5 | 2 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đan Thục
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Dianne | 丹赎 |
|
Leanna | 撣赎 |
|
China | 殫赎 |
|
Larue | 單赎 |
|
Bebe | 殚赎 |
|
Dorthey | 簞赎 |
|
Ardelia | 攔赎 |
|
Delene | 箪赎 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đan Thục đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả