Ý nghĩa tên Ni Thục
"Thục" là tinh tế. "Ni Thục" chỉ người con gái tinh tế, nhạy cảm. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ni tên Thục
Tên đệm Ni
Nghĩa Hán Việt là chất liệu bằng lông, diễn tả sự ấm áp, êm ái, mịn màng.
Tên chính Thục
Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Tên "Thục" là cái tên khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng.
Các tên liên quan với Ni Thục
Tên ghép với đệm Ni
Có tổng số 10 tên ghép với đệm Ni trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ni. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Ni Tường, Ni Tuyết, Ni Niên, Ni Ly, Ni Tần, Ni Khoa, Ni Oanh, Ni Ni, Ni Na,
Đệm ghép với tên Thục
Có tổng số 47 đệm ghép với tên Thục trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thục. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Oanh Thục, Quân Thục, Quyên Thục, Uyên Thục, Ý Thục, Yên Thục, Yến Thục, Mỹ Thục, Bích Thục,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ni Thục
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ni Thục được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ni Thục. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ni Thục
Giới tính
Tên Ni Thục thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ni Thục. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ni kết hợp với tên Thục có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ni và giới tính của người có tên Thục. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ni Thục đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ni Thục trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ni Thục trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
i
-
-
T
-
-
h
-
-
ụ
-
-
c
-
Tên Ni Thục trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ni Thục trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ni Thục bao gồm:
- Đệm Ni có 8 cách viết.
- Tên Thục có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ni Thục có tổng cộng 64 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ni Thục trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ni là mệnh Mộc và Tên Thục là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ni Thục cần xác định rõ ràng đệm Ni và tên Thục được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ni Thục trong Hán Việt và Phong thủy qua 64 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ni Thục trong thần số học
N | I | T | H | Ụ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | |||||
5 | 2 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ni Thục
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Nancy | 尼赎 |
|
Joan | 妮赎 |
|
Phyllis | 呢赎 |
|
Remy | 鈮赎 |
|
Monroe | 伲赎 |
|
Persephone | 怩赎 |
|
Vayda | 𪠝赎 |
|
Taelyn | 铌赎 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ni Thục đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả