Ý nghĩa tên Đan Tú
"Tú" có nghĩa là vì sao lấp lánh xinh đẹp, "Đan" có nghĩa là giản dị, trong sáng. "Đan Tú" mang ý nghĩa con sẽ xinh đẹp như vì tinh tú trên trời với tấm lòng trong sáng, bình dị. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đan tên Tú
Tên đệm Đan
quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược.
Tên chính Tú
Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.
Các tên liên quan với Đan Tú
Tên ghép với đệm Đan
Có tổng số 87 tên ghép với đệm Đan trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đan. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đan Võ, Đan Ý, Đan Giang, Đan Phùng, Đan Khôi, Đan Quang, Đan Kha, Đan Hân, Đan Thuyên,
Đệm ghép với tên Tú
Có tổng số 171 đệm ghép với tên Tú trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Dâng Tú, Diệp Tú, Duyên Tú, Giang Tú, Giao Tú, Giỏi Tú, Khoa Tú, Khuyên Tú, Kiều Tú,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đan Tú
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đan Tú được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đan Tú. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đan Tú
Giới tính
Tên Đan Tú thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đan Tú. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đan kết hợp với tên Tú có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đan và giới tính của người có tên Tú. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đan Tú đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đan Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đan Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
a
-
-
n
-
-
T
-
-
ú
-
Tên Đan Tú trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đan Tú trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đan Tú bao gồm:
- Đệm Đan có 8 cách viết.
- Tên Tú có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đan Tú có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đan Tú trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đan là mệnh Hỏa và Tên Tú là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đan Tú cần xác định rõ ràng đệm Đan và tên Tú được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đan Tú trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đan Tú trong thần số học
Đ | A | N | T | Ú | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | ||||
4 | 5 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đan Tú
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Dianne | 丹锈 |
|
Leanna | 撣锈 |
|
China | 殫锈 |
|
Larue | 單锈 |
|
Bebe | 殚锈 |
|
Dorthey | 簞锈 |
|
Ardelia | 攔锈 |
|
Delene | 箪锈 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đan Tú đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả