Từ điển tên

Tên Đan TúÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đan Tú

"Tú" có nghĩa là vì sao lấp lánh xinh đẹp, "Đan" có nghĩa là giản dị, trong sáng. "Đan Tú" mang ý nghĩa con sẽ xinh đẹp như vì tinh tú trên trời với tấm lòng trong sáng, bình dị. Sửa bởi Từ điển tên

130 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đan tên Tú

Tên đệm Đan

quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược.

Tên chính

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Đan Tú

Tên ghép với đệm Đan

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Đan trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đan. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đan Võ, Đan Ý, Đan Giang, Đan Phùng, Đan Khôi, Đan Quang, Đan Kha, Đan Hân, Đan Thuyên,

Đệm ghép với tên Tú

Có tổng số 171 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Dâng Tú, Diệp Tú, Duyên Tú, Giang Tú, Giao Tú, Giỏi Tú, Khoa Tú, Khuyên Tú, Kiều Tú,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đan Tú

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đan Tú được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đan Tú. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đan Tú

Giới tính

Tên Đan Tú thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đan Tú. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đan kết hợp với tên Tú có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đan và giới tính của người có tên Tú. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đan Tú đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đan Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đan Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đan Tú trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đan Tú trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đan Tú bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đan Tú có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đan Tú trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đan là mệnh Hỏa và Tên Tú là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đan Tú cần xác định rõ ràng đệm Đan và tên Tú được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đan Tú trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đan Tú trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đan Tú sang thần số học
ĐAN TÚ
13
452

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đan Tú

Tên tiếng Anh cho tên Đan Tú
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dianne 丹锈
  • 丹 - hồng đơn; mẫu đơn
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Leanna 撣锈
  • 撣 - kê mao đản tử (lông gà để phủi bụi)
  • 锈 - tú (rỉ sét)
China 殫锈
  • 殫 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Larue 單锈
  • 單 - xem đan
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Bebe 殚锈
  • 殚 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Dorthey 簞锈
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Ardelia 攔锈
  • 攔 - lan (ngăn chặn): lan trở; lan đáng
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Delene 箪锈
  • 箪 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 锈 - tú (rỉ sét)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đan Tú đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đan Tú

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đan Tú

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đan Tú / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu