Từ điển tên

Tên Danh BảoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Danh Bảo

: Danh tiếng, tiếng tăm, điều tốt đẹp.: Của cải, bảo vật, sự quý giá. Tên Danh Bảo mang ý nghĩa về người có danh tiếng, tài năng được mọi người biết đến. Họ là những người được trời phú cho trí tuệ thông minh, khả năng học hỏi nhanh nhạy. Danh Bảo là người có ý chí kiên cường, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ là người có trách nhiệm, luôn hoàn thành tốt công việc được giao. Ngoài ra, tên Danh Bảo còn mang ý nghĩa về người sống thiên về cảm xúc, tình cảm dồi dào. Họ là người giàu lòng trắc ẩn, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Danh Bảo là người yêu gia đình, luôn trân trọng những gì mình đang có. Sửa bởi Từ điển tên

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Danh tên Bảo

Tên đệm Danh

Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Đệm "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Đệm "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.

Tên chính Bảo

Chữ Bảo thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Tên "Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Danh Bảo

Tên ghép với đệm Danh

Có tổng số 184 tên ghép với đệm Danh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Danh Lâm, Danh Văn, Danh Tấn, Danh Hào, Danh Thuận, Danh Minh, Danh Khoa, Danh Hải, Danh Tiến,

Đệm ghép với tên Bảo

Có tổng số 163 đệm ghép với tên Bảo trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Bảo, Chấn Bảo, Đại Bảo, Phú Bảo, Quỳnh Bảo, Lâm Bảo, Trung Bảo, Trần Bảo, Vĩnh Bảo,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Danh Bảo

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Danh Bảo được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Danh Bảo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Danh Bảo

Giới tính

Tên Danh Bảo thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Danh Bảo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Danh kết hợp với tên Bảo có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Danh và giới tính của người có tên Bảo. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Danh Bảo đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Danh Bảo trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Danh Bảo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Danh Bảo trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Danh Bảo trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Danh Bảo bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Danh Bảo có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Danh Bảo trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Danh là mệnh Hỏa và Tên Bảo là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Danh Bảo cần xác định rõ ràng đệm Danh và tên Bảo được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Danh Bảo trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Danh Bảo trong thần số học

Bảng quy đổi tên Danh Bảo sang thần số học
DANH BO
116
4582

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Danh Bảo

Tên tiếng Anh cho tên Danh Bảo
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Austin 爭寳
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 寳 - bảo kiếm
Elijah 爭寶
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 寶 - bảo kiếm
Miles 爭𠶓
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 𠶓 - dạy bảo
Nicolas 爭𠸒
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 𠸒 - dạy bảo
Erick 爭褓
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 褓 - cưỡng bão (tã trẻ con)
Lars 爭鴇
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 鴇 - bảo (loài gà chân dài)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Danh Bảo đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Danh Bảo

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Danh Bảo

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Danh Bảo / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu